Beynit 5 - Hộp 3 vỉ x 10 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Beynit 5 Hộp 3 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun sản xuất.
Beynit 5 là thuốc gì?
Beynit 5 là thuốc điều trị các trường hợp tăng huyết áp, phòng ngừa các biến cố tim mạch có biểu hiện xơ vữa huyết khối. Ngoài ra, thuốc còn điều trị các biến chứng cầu thận sớm do đái tháo đường, điều trị suy tim có triệu chứng. Thuốc Beynit 5 thuộc nhóm thuốc tim mạch - huyết áp, trong thành phần của thuốc chứa hoạt chất Ramipril với hàm lượng 5mg.
Thành phần
-
Ramipril 5mg
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VD-35020-21
-
Nguồn gốc: Việt Nam
-
Tiêu chuẩn: TCCS
-
Hạn sử dụng: 36 tháng
Beynit 5 chỉ định điều trị bệnh gì?
-
Điều trị tăng huyết áp
-
Phòng ngừa các biến cố tim mạch: Giảm tỷ lệ mắc bệnh tim mạch và tử vong ở bệnh nhân:
-
Bệnh tim mạch có biểu hiện xơ vữa huyết khối (tiền sử bệnh mạch vành hoặc đột quỵ hoặc bệnh mạch máu ngoại biên.
-
Đái tháo đường có ít nhất một yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
-
-
Điều trị bệnh thận:
-
Biến chứng cầu thận sớm do đái tháo đường được xác định bởi microalbumin niệu (albumin niệu trung bình).
-
Bệnh thận đái tháo đường có biểu hiện cầu thận được xác định bởi macroprotein niệu (albumin niệu nặng) ở bệnh nhân có ít nhất một yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
-
Bệnh thận không liên quan đái tháo đường có biểu hiện cầu thận được xác định bởi macroprotein niệu > 3 g/ ngày.
-
-
Điều trị suy tim có triệu chứng: Phòng ngừa các biến chứng thứ phát sau nhồi máu cơ tim cấp tính: Giảm tỷ lệ tử vong từ giai đoạn cấp tính của nhồi máu cơ tim ở những bệnh nhân có dấu hiệu lâm sàng của suy tim trong vòng trên 48 giờ sau nhồi máu cơ tim cấp.
Cách dùng - Liều dùng của thuốc Beynit 5
-
Liều dùng:
-
Dùng theo chỉ định của bác sĩ
-
-
Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.
Chống chỉ định
-
Tiền sử phù mạch (do di truyền, vô căn hoặc do sử dụng thuốc ức chế ACE).
-
Điều trị ngoài cơ thể dẫn đến máu tiếp xúc với bề mặt có điện tích âm.
-
Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận trên thân còn chức năng độc nhất.
-
Bệnh nhân trong tình trạng bị hạ huyết áp hoặc huyết động không ổn định.
-
Dùng đồng thời ramipril với các chế phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/ phút/ 1,73 m2)
-
Phụ nữ mang thai 6 tháng cuối thai kỳ.
-
Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
-
Chóng mặt, nhức đầu
Thận trọng khi sử dụng
-
Bệnh nhân tăng huyết áp nặng.
-
Bệnh nhân suy tim sung huyết mất bù.
-
Bệnh nhân bị tắc nghẽn đường vào và đường ra thất trái ảnh hưởng huyết động (ví dụ: hẹpvan động mạch chủ hoặc van hai lá).
-
Bệnh nhân hẹp động mạch thận một bên trên thân còn chức năng thứ hai.
-
Bệnh nhân bị hoặc có thể bị mất dịch hoặc muối (bao gồm bệnh nhân điều trị bằng các thuốc lợi tiểu).
-
Bệnh nhân xơ gan và/ hoặc cổ trướng.
-
Bệnh nhân đang được tiến hành phẫu thuật lớn hoặc trong khi gây mê với các thuốc làm giảm huyết áp. Khuyến cáo điều trị tình trạng mất nước, giảm thể tích máu hoặc mất muối trước khi điều trị (cần cân nhắc cẩn thận ở những bệnh nhân suy tim để tránh nguy cơ thể tích dịch quá tải).
-
Bệnh nhân suy tim sau nhồi máu cơ tim thoáng qua hoặc kéo dài
-
Bệnh nhân có nguy cơ thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc thiếu máu cục bộ não trong trường hợp hạ huyết áp cấp. Cần theo dõi chặt chẽ trong giai đoạn đầu điều trị.
Các sản phẩm tương tự khác
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này