Tensodoz 2 - Hộp 1 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-22 16:41:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28510-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Doxazosin
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)
Hạn dùng:
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Tensodoz 2 Hộp 1 vỉ x 10 viên do Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam sản xuất.

Tensodoz 2 là thuốc gì?

Tensodoz 2 là thuốc điều trị các trường hợp tăng huyết áp, điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt. Thuốc có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp lợi tiểu thiazid, thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, thuốc chẹn calci  trong điều trị. Thuốc Tensodoz 2 có thể gây kìm hãm sự phát triển của trẻ sơ sinh, gây chết phôi, không sử dụng cho phụ nữ có thai.

Thành phần

  •   Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat): 2mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 893110325823

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: USP 42

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Tensodoz 2 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn calci, thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, thuốc phong bế thụ thể beta- adrenegic để điều trị tăng huyết áp.

  • Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Tensodoz 2

  • Liều dùng:

    • Điều trị tăng huyết áp: bắt đầu với liều 1 mg. Trong 1 đến 2 tuần sau đó có thể tăng lên 2 mg. Dựa trên đáp ứng của mỗi bệnh nhân, sau mỗi 1 đến 2 tuần có thể tăng liều lên 4 mg, 8 mg, đến liều tối đa là 16 mg nếu cần thiết.

    • Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt: bắt đầu điều trị với liều 1 mg. Sau 1 đến 2 tuần điều trị, có thể tăng liên lên 4 mg, đến liều tối đa là 8 mg, dựa trên đáp ứng của mỗi bệnh nhân. Liều thông thường từ 2 đến 4 mg mỗi ngày.

    • Người già, bệnh nhân suy thận: dùng liều thông thường.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân phì đại lành tính tuyến tiền liệt bị mắc đồng thời các bệnh như sỏi bàng quang, nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính, tắc nghẽn đường niệu trên, hạ huyết áp.

  • Người bệnh từng bị hạ huyết áp thế đứng.

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: đau đầu, buồn ngủ, đau bụng, tiêu chảy, ngạt mũi, đánh trống ngực.

  • Ít gặp: xuất tinh kém, liệt dương, đau thắt ngực, đau ngực, hạ huyết áp.

  • Hiếm gặp: cương đau dương vật, tiểu không tự chủ.

Thận trọng khi sử dụng

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB