Ramipril 10mg - Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-24 11:11:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110231523
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Ramipril 10mg đóng hộp 3 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược Medipharco sản xuất.

 Ramipril 10mg là thuốc gì?

Ramipril là một loại thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE), hoạt động bằng cách mở rộng các đường mạch máu, giúp cải thiện sự lưu thông máu. Thuốc này được sử dụng để điều trị tình trạng cao huyết áp, nhằm giảm nguy cơ mắc các bệnh như đột quỵ, đau tim và các vấn đề liên quan đến thận. Nó cũng được sử dụng để cải thiện khả năng sống sót sau các cơn đau tim. Những người có nguy cơ cao mắc bệnh tim hoặc tiểu đường thường được khuyến khích sử dụng thuốc này để giảm nguy cơ bị đau tim và đột quỵ. Đồng thời, những người đã từng trải qua cơn đau tim cũng có thể sử dụng thuốc này để điều trị suy tim.

Thành phần

  • Ramipril 10mg

  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 893110231523

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

 Ramipril 10mg  chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Tăng huyết áp.

  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim.

  • Suy tim sung huyết do suy thất trái.

  • Dự phòng tai biến tim mạch trên các bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên có nguy cơ tim mạch cao như người có bệnh sử bệnh động mạch vành, đột quỵ, bệnh mạch ngoại biên, đái tháo đường, tăng cholesterol huyết thanh và/hoặc giảm nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL-cholesterol).

  • Bệnh thận do đái tháo đường.

  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở một bên.

  • Chống chỉ định sử dụng đồng thời ramipril với các sản phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút /1,73 m2).

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc  Ramipril 10mg 

  • Cách dùng

    • Dùng đường uống 

  • Liều dùng: 

    • Người lớn

      • Tăng huyết áp:
        • Liều ban đầu 1,25 mg, ngày một lần.

        • Liều thường dùng 2,5 - 5 mg, ngày một lần.

        • Liều tối đa 10 mg, ngày một lần.

      • Suy tim sung huyết:
        • Điều trị bổ trợ liều ban đầu 1,25 mg ngày một lần, sau đó tăng dần liều.

        • Cứ sau mỗi 1 - 2 tuần, nếu chưa thấy tác dụng và nếu người bệnh có thể dung nạp được thì tăng dần liều đến tối đa 10 mg mỗi ngày (liều 2,5 mg hoặc cao hơn có thể uống 1 – 2 lần mỗi ngày).

  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim (Bắt đầu sử dụng trong bệnh viện 3 - 10 ngày sau nhồi máu):
    • Bắt đầu 2,5 mg/lần, ngày hailần, 2 ngày sau tăng dần tới 5 mg/lần, ngày hai lần, nếu dung nạp được.

    • Liều duy trì 2,5 - 5 mg/lần, ngày hai lần.

  • Lưu ý:
    • Nếu bệnh nhân không dung nạp được với liều ban đầu 2,5 mg, dùng liều 1,25 mg/lần, ngày hai lần trong hai ngày, rồi tăng lên thành 2,5 mg/lần, ngày hai lần, sau đó 5 mg/lần, ngày hai lần.
    • Dự phòng tai biến tim mạch trên bệnh nhân nguy cơ cao:
      • Liều ban đầu 2,5 mg ngày một lần, 1 tuần sau tăng liều thành 5 mg ngày một lần.

      • Tiếp tục tăng sau mỗi 3 tuần đến liều 10 mg ngày một lần.

    • Đối tượng khác

      • Suy giảm chức năng thận:
        • Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút, liều ban đầu của ramipril không được quá 1,25 mg mỗi ngày.

        • Trên bệnh nhân suy thận, liều duy trì không được quá 5 mg mỗi ngày; trên bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút) liều duy trì không được quá 2,5 mg mỗi ngày.

      • Suy giảm chức năng gan: Liều tối đa hàng ngày là 2,5 mg.

Chống chỉ định

  • Phụ nữ mang thai.

  • Tiền sử phù mạch do sử dụng thuốc ACE.

  • Mẫn cảm với ramipril, với các thuốc ức chế ACE khác và với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp

    • Suy nhược, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu;

    • Ho khan, ho dai dẳng;

    • Rối loạn vị giác, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.

  • Ít gặp

    • Sốt, trầm cảm, ngất;

    • Tụt huyết áp, tụt huyết áp thế đứng, đau thắt ngực, loạn nhịp tim;

    • Ban da, ngứa;

    • Suy thận, đau khớp.

  • Hiếm gặp

    • Ứ mật, vàng da, suy gan;

    • Phù mạch: Đầu chi, mặt, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản;

    • Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt;

    • Tăng kali huyết.

Thận trọng khi sử dụng

  • Đọc kĩ HDSD trước khi dùng 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB