Olivargan - Hộp 1 vỉ x 4 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Olivargan đóng hộp 1 vỉ x 4 viên do nhà máy HDPharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương sản xuất.
Olivargan là thuốc gì?
Olivargan chứa hoạt chất sildenafil được dùng trong điều trị các chứng rối loạn cương dương ở nam giới, thuốc có tác dụng chỉ có kích thích tình dục kèm theo. Người dùng cần lưu ý uống trước khi quan hệ 1 giờ đồng hồ. Đối với ở người dùng mắc suy gan hoặc suy thận nặng, những người có biến dạng giải phẫu dương vật hay cương dương vật kéo dài nhiều giờ thì cần cẩn thận khi sử dụng thuốc. Chống chỉ định đối với những người đang sử dụng các thuốc cung cấp oxyd nitric, natri nitroprussid, nitrit và nitrat hữu cơ…
Thành phần
-
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat): 100mg
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VD-36178-22
-
Nguồn gốc: Việt Nam
-
Tiêu chuẩn: TCCS
-
Hạn sử dụng: 36 tháng
Chỉ định
-
Ðiều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
-
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
Cách dùng - Liều dùng
-
Liều dùng:
-
Hầu hết các bệnh nhân được khuyến cáo dùng liều 50 mg khi cần. Uống trước khi quan hệ tình dục khoảng 1 giờ.
-
Dựa trên sự dung nạp và tác dụng của thuốc, liều có thể tăng lên tới mức tối đa là 100 mg. Liều khuyến cáo tối đa là 100 mg, số lần dùng tối đa là 1 lần mỗi ngày.
-
-
Cách dùng:
-
Dùng đường uống.
-
Chống chỉ định
-
Khi dùng các thuốc cung cấp oxyd nitric, các nitrit và nitrat hữu cơ, như glyceryl trinitrat (nitroglycerin), natri nitroprussid, amyl nitrit.
-
Việc sử dụng đồng thời các chất ức chế PDE5 như sildenafil với các chất kích thích guanylat cyclase như riociguat là chống chỉ định do triệu chứng hạ huyết áp.
-
Ở nam giới không nên giao hợp do các yếu tố nguy cơ tim mạch.
-
Suy gan nặng (suy giảm chức năng gan).
-
Suy thận nặng.
-
Giảm huyết áp (huyết áp thấp).
-
Đột quỵ hoặc biến cố về tim xảy ra gần đây.
-
Rối loạn thoái hóa võng mạc di truyền (kể cả rối loạn di truyền về phosphodiesterose võng mạc).
-
Bệnh nhân bị mất thị lực một mắt do bệnh thần kinh thị giác thiếu máu cục bộ vùng trước không do nguyên nhân động mạch (NAION).
Tác dụng phụ
-
Rất thường gặp, ADR >1/10
-
Hệ thần kinh: Đau đầu.
-
-
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10
-
Hệ thần kinh: Chóng mặt.
-
Mắt: Mờ mắt, loạn thị, chứng thấy sắc xanh.
-
Hệ mạch máu: Cơn nóng bừng, cơn đỏ bừng.
-
Hệ hô hấp: Nghẹt mũi.
-
Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
-
-
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Hệ hô hấp: Viêm mũi, chảy máu cam, tắc xoang.
-
Hệ thần kinh: Buồn ngủ.
-
Mắt: Đau mắt, sợ ánh sáng, hoa mắt, loạn sắc thị, xung huyết mắt, chói mắt.
-
Tim: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực.
-
Hệ mạch máu: Hạ huyết áp.
-
Hệ tiêu hóa: Chứng trào ngược dạ dày thực quản, ói mửa, đau bụng trên, khô miệng.
-
Hệ da và mô dưới da: Phát ban.
-
Hệ cơ xương và mô liên kết: Đau cơ, đau đầu chi.
-
Toàn thân: Quá mẫn, cảm giác nóng.
-
-
Hiếm gặp, ADR < 1/10000
-
Hệ thần kinh: Động kinh, động kinh tái phát, ngất.
-
Mắt: Phù mắt, sưng mắt, khô mắt, mỏi mắt, lóa mắt, chứng thấy sắc vàng, chứng thấy sắc đỏ, rối loạn mắt, xung huyết kết mạc, ngứa mắt, cảm giác bất thường ở mặt, phù mí mắt.
-
Hệ hô hấp: Khan họng, khô mũi, phù mũi.
-
Hệ tiêu hóa: Giảm xúc giác miệng.
-
Hệ sinh dục và vú: Cương dương không mong muốn.
-
Toàn thân: Ngứa.
-
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này