Novocress 500mg - Hộp 1 vỉ xé x 10 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Novocress 500mg Hộp 1 vỉ xé x 10 viên do PT. Novell Pharmaceutical Laboratories sản xuất.
Novocress 500mg là thuốc gì?
Novocress 500mg là thuốc có công dụng điều trị viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn, viêm phổi cộng đồng. Ngoài ra, thuốc còn điều trị viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than. Thuốc Novocress 500mg thuộc nhóm thuốc kháng sinh, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký N-22670-20.
Thành phần
-
Levofloxacin 500mg
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VN-22670-20
-
Nguồn gốc: Indonesia
-
Tiêu chuẩn: NSX
-
Hạn sử dụng: 36 tháng
Novocress 500mg chỉ định điều trị bệnh gì?
-
Viêm xoang cấp.
-
Đợt cấp viêm phế quản mạn.
-
Viêm phổi cộng đồng.
-
Viêm tuyến tiền liệt.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
-
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
-
Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.
Cách dùng - Liều dùng của thuốc Novocress 500mg
-
Liều dùng:
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
-
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
-
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1 -2 lần/ngày trong 7-14 ngày
-
Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày
-
-
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da
-
Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngày trong 7-14 ngày
-
Không có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10ngày
-
-
Nhiễm trùng đường tiết niệu
-
Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
-
Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
-
Viêm thận-bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
-
-
Bệnh than:
-
Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: ngày uống 1 lần, 500mg dùng trong 8 tuần.
-
-
-
Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.
Chống chỉ định
-
Động kinh, thiếu hụt G6PD, tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
-
Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.
-
Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
-
Thường gặp: ADR > 1/100
-
Tiêu hoá: Buồn nôn, ỉa chảy.
-
Gan: Tăng enzym gan.
-
Thần kinh: Mất ngủ, đau đầu.
-
Da: Kích ứng nơi tiêm
-
-
Ít gặp 1/100 > ADR > 1/1000
-
Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng
-
Tiêu hoá: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
-
Gan: Tăng bilirubin huyết.
-
Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm candida sinh dục.
-
Da: Ngứa, phát ban
-
-
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
-
Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp
-
Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi
-
Cơ xương-khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.
-
Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần
-
Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.
-
Thận trọng khi sử dụng
-
Thận trọng sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
-
Thận trọng trên bệnh nhân nhược cơ.
-
Thận trọng sử dụng thuốc trên người cao tuổi, bệnh nhân suy gan thận.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này