Nexstep 40mg - Hộp 28 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Nexstep 40mg đóng hộp 28 viên do công ty Neutec sản xuất.
Nexstep 40mg là thuốc gì?
Nexstep 40mg có chứa hoạt chất esomeprazol, được điều chế dưới dạng viên nén và thuộc nhóm chất ức chế bơm Proton (PPI). Thuốc được sử dụng trong điều trị chứng trào ngược dạ dày - thực quản, hội chứng Zollinger Ellison,... Đối với người bệnh đã điều trị xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng phòng ngừa tái lại. Khi sử dụng thuốc cần lưu ý không bẻ thuốc, nghiền nhỏ hay hòa với nước để uống và cần uống trước 1 giờ trước khi ăn. Đối tượng được chỉ định sử dụng thuốc là người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
Thành phần
-
Esomeprazol Magnezyum Dihidrat: 40mg.
Chỉ định
-
Cho người lớn trong các trường hợp:
-
Trào ngược dạ dày - thực quản: Điều trị loét thực quản trào ngược.
-
Điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch.
-
Điều trị hội chứng Zollinger Ellison.
-
-
Cho trẻ em từ 12 - 18 tuổi trong trường hợp:
-
Trào ngược dạ dày - thực quản: Điều trị loét thực quản trào ngược.
-
Cách dùng - Liều dùng
-
Cách dùng:
-
Esomeprazol không ổn định trong môi trường acid, nên phải bào chế dưới dạng viên nén bao phim tan trong ruột để thuốc không bị phá hủy ở dạ dày và tăng sinh khả dụng. Phải nuốt cả viên thuốc không được bẻ, nghiền nhỏ hoặc nhai. Không hòa tan viên thuốc vào nước để uống.
-
Uống thuốc ít nhất một giờ trước bữa ăn.
-
-
Liều dùng:
-
Người lớn:
-
Trào ngược dạ dày - thực quản: Điều trị loét thực quản trào ngược:
-
Uống mỗi ngày một lần 40mg trong 4 - 8 tuần, có thể uống thêm 4 - 8 tuần nữa nếu vẫn còn triệu chứng hoặc biểu hiện của viêm qua nội soi.
-
-
Điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch:
-
Sử dụng 40mg/lần/ngày trong 4 tuần sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch.
-
-
Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison:
-
Liều khởi đầu khuyến cáo của esomeprazol là 40mg, 2 lần/ngày. Sau đó điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân và tiếp tục điều trị khi còn chỉ định về mặt lâm sàng. Phần lớn bệnh nhân được kiểm soát với liều từ 80 -160mg. Khi liều hàng ngày lớn hơn 80mg, nên chia liều dùng thành 2 lần/ngày.
-
-
-
Trẻ em từ 12 -18 tuổi:
-
Trào ngược dạ dày - thực quản: Điều trị loét thực quản trào ngược 40mg/ngày trong 4 tuần. Có thể tiếp tục điều trị thêm 4 tuần nữa nếu viêm thực quản chưa được chữa lành hoặc triệu chứng dai dẳng.
-
-
Trẻ em dưới 12 tuổi:
-
Thuốc không phù hợp để sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
-
-
Người tổn thương chức năng thận:
-
Không cần phải giảm liều ở người tổn thương chức năng thận.
-
-
Người tổn thương chức năng gan:
-
Không cần phải giảm liều ở người tổn thương chức năng gan ở mức độ từ nhẹ đến trung bình, ở bệnh nhân suy gan nặng, liều tối đa là 20mg esomeprazol/ngày.
-
-
Người cao tuổi:
-
Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
-
-
Chống chỉ định
-
Tiền sử quá mẫn với esomeprazol, phân nhóm benzimidazol hoặc các thành phần khác của thuốc.
-
Chống chỉ định dùng cùng với neltinavir.
Tác dụng phụ
-
Thường gặp, 1/100 ≤ ADR < 1/10:
-
Hệ thần kinh: Đau đầu.
-
Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, nôn, buồn nôn.
-
-
Ít gặp, 1/1000 ≤ ADR <1/100:
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù ngoại biên.
-
Tâm thần: Mất ngủ.
-
Hệ thần kinh: Choáng váng, dị cảm, ngủ gà.
-
Tai: Chóng mặt.
-
Tiêu hóa: Khô miệng.
-
Gan mật: Tăng enzym gan.
-
Da và mô dưới da: Viêm da, ngứa, ban da, mày đay.
-
Cơ - xương và mô liên kết: Gãy xương hông, cổ tay, cột sống.
-
-
Hiếm gặp, 1/10000 ≤ ADR < 1/1000:
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
-
Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn (sốt, phù mạch, sốc phản vệ).
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm natri máu.
-
Tâm thần: Kích động, lú lẫn, trầm cảm.
-
Hệ thần kinh: Rối loạn vị giác.
-
Mắt: Nhìn mờ.
-
Hô hấp, ngực và trung thất: Co thắt phế quản.
-
Tiêu hóa: Viêm miệng, nhiễm Candida đường tiêu hóa.
-
Gan mật: Viêm gan có hoặc không vàng da.
-
Da và mô dưới da: Rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng.
-
Cơ - xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ.
-
Khác: Khó chịu, tăng tiết mồ hôi.
-
-
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000:
-
Máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.
-
Tâm thần: Nóng nảy, ảo giác.
-
Gan mật: Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan.
-
Da và mô dưới da: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc (TEN: Toxic epidermal necrolysis).
-
Cơ-xương: Yếu cơ.
-
Thận và tiết niệu: Viêm thận kẽ.
-
Hệ sinh sản và tuyến vú: Nữ hóa tuyến vú.
-
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này