Thuốc tiêm Unitrexates  - Hộp 10 lọ x 2ml

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-28 15:13:56

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
880114434023
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đóng gói:
Hộp 10 Lọ
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Thuốc tiêm Unitrexates  - Hộp 10 lọ x 2ml do Korea United Pharm. Inc. sản xuất.

 Thuốc tiêm Unitrexates là thuốc gì?

  Thuốc tiêm Unitrexates là thuốc được chỉ định để điều trị các bệnh ung thư. Với khả năng  ức chế hệ miễn dịch và mang lại tác dụng chống viêm hiệu quả Unitrexates còn được dùng để điều trị tình trạng viêm khớp dạng thấp. Tuy nhiên không sử dụng thuốc cho người bị suy dinh dưỡng, suy thận nặng, rối loạn chức năng thận hoặc gan nghiêm trọng. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng Unitrexates  cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Chóng mặt, đau đầu, phù da, rụng tóc, rối loạn tiêu hoá, tăng enzyme gan, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng, chán ăn là một số tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc.

Thành phần

  • Methotrexat 50mg/2ml

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN2-222-14

  • Nguồn gốc: Hàn Quốc

  • Tiêu chuẩn: BP 2012

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

 Thuốc tiêm Unitrexates chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Ung thư lá nuôi (Chửa trứng, u tuyến màng đệm hoặc ung thư dạ con).

  • Ung thư vú.

  • Bệnh bạch cầu.

  • Ung thư bàng quang.

  • Ung thư phổi.

  • Ung thư đầu và cổ.

  • Sarcom xương, sụn hoặc sợi.

  • Viêm khớp vảy nến.

  • Bệnh vảy nến.

  • Viêm đa khớp dạng thấp.

  • U Lympho không Hodgkin.

  • U Lympho tế bào T (u sùi dạng nấm).

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Thuốc tiêm Unitrexates 

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm.

  • Liều dùng:

    • Điều trị bệnh bạch cầu: Dùng liều Methotrexat 3,3mg / m2 (mét vuông diện tích cơ thể) / ngày cùng với Prednison 60mg / m2 / ngày trong vòng từ 4 – 6 tuần. Sau đó, dùng liều duy trì theo đường uống hoặc tiêm bắp với liều Methotrexat 30mg / m2 (tuần chia 2 lần) hoặc tiêm tĩnh mạch liều 2,5mg / kg thể trọng mỗi 14 ngày.

    • Điều trị bệnh ung thư lá nuôi: Dùng liều từ 10 – 30mg / ngày, điều trị trong vòng 5 ngày. Có thể lặp lại đợt điều trị sau khoảng thời gian từ 7 – 12 ngày khi các triệu chứng của độc tính đã biến mất.

    • Điều trị viêm khớp dạng thấp: Dùng liều từ 7,5 – 20mg / lần / tuần hoặc chia đều các liều thành 3 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ.

    • Điều trị bệnh vảy nến: Dùng liều từ 7,5 – 20mg / lần / tuần hoặc chia liều thành 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 12 giờ.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân quá mẫn hoặc dị ứng với Methotrexat hay bất kỳ thành phần dược chất nào khác trong thuốc.

  • Người bị suy dinh dưỡng, suy thận nặng, rối loạn chức năng thận hoặc gan nghiêm trọng.

  • Bệnh nhân mắc phải tình trạng suy giảm hệ miễn dịch.

  • Người có rối loạn tạo máu trước, chẳng hạn như giảm sản tuỷ xương.

  • Người đang bị giảm bạch cầu, tiểu cầu hoặc thiếu máu lâm sàng nặng.

  • Người bị viêm gan, xơ gan và uống nhiều rượu.

  • Người bị nhiễm trùng nặng, cấp hoặc mãn tính, chẳng hạn như nhiễm HIV và bệnh lao.

  • Bệnh nhân bị loét đường tiêu hoá hoặc viêm loét miệng.

  • Người đang tiêm chủng vắc – xin sống.

  • Phụ nữ có thai.

  • Bà mẹ nuôi con bú.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ thường gặp: Chóng mặt, đau đầu, phù da, rụng tóc, rối loạn tiêu hoá, tăng enzyme gan, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng, chán ăn, 

  • Tác dụng phụ ít gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, ngứa, xơ phổi, viêm phổi, chảy máu mũi, loét âm đạo.

  • Tác dụng phụ hiếm gặp: Trầm cảm, lú lẫn, liệt dương và giảm ham muốn tình dục.

Thận trọng khi sử dụng

  • Tránh dùng những loại thuốc khác có sự tương đồng về đặc tính với Methotrexate.

  • Nên kiểm tra chức năng thận và gan trước khi điều trị bằng thuốc Unitrexates để có hướng điều chỉnh liều phù hợp cho bệnh nhân.

  • Theo dõi chặt chẽ chức năng phổi trong suốt thời gian sử dụng thuốc, do các tổn thương phổi có nguy cơ xảy ra bất cứ thời điểm nào.

  • Unitrexates có khả năng ức chế miễn dịch, bởi vậy có thể làm giảm khả năng đáp ứng các vắc – xin, nhất là vắc – xin sống (dễ gây hiện tượng đáp ứng kháng nguyên nguy hiểm cho người bệnh).

  • Thận trọng khi sử dụng Unitrexates cho người đang chảy máu. Nếu hiện tượng chảy máu tăng lên, bệnh nhân cần ngưng dùng thuốc và nhanh chóng tiến hành phương pháp truyền máu hoặc cầm máu.

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc Unitrexates cho trẻ em và người dự định có thai.

  • Thuốc Unitrexates có thể gây tác dụng phụ chóng mặt và mệt mỏi, do đó cần lưu ý thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân lái xe hoặc điều khiển máy móc.

  • Hoạt chất Methotrexate trong thuốc có nguy cơ gây quái thai, vì vậy không dùng thuốc cho đối tượng đang mang thai.

  • Methotrexate được bài tiết vào sữa mẹ và gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của trẻ. Tốt nhất, bà mẹ đang nuôi con bú cần tránh dùng thuốc trong thời kỳ này.

  • Bảo quản thuốc Unitrexates tại nơi cao ráo, khô thoáng và nhiệt độ dưới 30 độ C, đặc biệt tránh để thuốc tại khu vực có ánh nắng trực tiếp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB