Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-02 22:20:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
Chưa cập nhật
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Vibatazol 0,5g/0,5g đóng Hộp 10 lọ do VCP sản xuất.

Vibatazol 0,5g/0,5g là thuốc gì?

  • Vibatazol 0,5g/0,5g là thuốc chứa thành p hần bao gồm hai hoạt chất Cefoperazon 500mg và Sulbactam 500mg. Thuốc được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm trùng huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm xương khớp, viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nhiễm khuẩn phụ khoa, cũng như nhiễm trùng thứ phát sau phẫu thuật hoặc chấn thương. Với tác dụng mạnh mẽ và phổ kháng khuẩn rộng, Vibatazol 0,5g/0,5g phù hợp cho các trường hợp nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt khi vi khuẩn có khả năng sản sinh beta-lactamase.

Thành phần:

  • Cefoperazon 500mg
  • Sulbactam 500mg

Thông tin thêm:

  • Số đăng ký: TAPSP0001652
  • Nguồn gốc: Việt Nam
  • Tiêu chuẩn: CP 2015
  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Vibatazol 0,5g/0,5g chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Điều trị bệnh nhiễm khuẩn máu, da, xương khớp.
  • Điều trị các triệu chứng cho người mắc bệnh nhiễm trùng túi mật, viêm phúc mạc, viêm ổ bụng.
  • Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( như các bệnh về mũi, viêm amidan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa) hay nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ( như viêm phế quản, viêm phổi).
  • Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu như viêm bàng quang, viêm niệu đạo,…

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Vibatazol 0,5g/0,5g      

  • Cách dùng: 
    • Pha thuốc Vibatazol 0,5g/0,5g với khoảng 6,7ml dung môi, các dung môi tương thích với sulbactam/cefoperazone là: nước cất pha tiêm, NaCl 0,9%, dextrose 5%.
    • Đối với truyền tĩnh mạch, nên pha cùng với NaCl 0,9% hoặc dextrose 5%. Lắc đến khi tan hoàn toàn rồi pha loãng với cùng dung môi trong khoảng 20ml. Tiến hành truyền chậm cho bệnh nhân trong vòng 15-60 phút.
    • Đối với tiêm tĩnh mạch, nên pha mỗi lọ với một lượng nước cất pha tiêm hoặc dextrose 5% hoặc NaCl 0,9%, lắc mạnh đến khi tan hết, tiêm chậm, ít nhất trong 3 phút.
    • Dung dịch thuốc sau khi pha không được thấy tiểu phân, không có tủa, màu từ trong đến vàng. Sau khi pha, chỉ được dùng thuốc 1 lần, phần còn thừa phải được loại bỏ.
  • Liều dùng được khuyến cáo:
    • Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ đến nhiễm khuẩn trung bình: dùng 2-4 lọ thuốc sau mỗi mỗi 12 giờ.
    • Điều trị nhiễm khuẩn nặng: 4-8 lọ sau mỗi 12 giờ.
    • Với bệnh nhân rối loạn chức năng gan: Cần phải theo dõi nồng độ cefoperazon trong huyết thanh nếu sử dụng thuốc Bacsulfo để điều trị nhiễm khuẩn, liều tối đa 2g cefoperazon/ngày, tức ngày dùng 2 lọ, thời gian cách nhau giữa các lọ là 12 giờ. 
    • Với bệnh nhân rối loạn chức năng thận, dựa vào Độ thanh thải Creatinin (ClCr):
    • ClCr < 30ml/phút: chỉnh liều thuốc Vibatazol 0,5g/0,5g để bù đi sự giảm độ thanh thải với sulbactam.
    • ClCr = 15-30 ml/phút: dùng tối đa 1 lọ Bacsulfo nhau mỗi 12 giờ (tối đa 2 lọ mỗi ngày).
    • ClCr < 15ml/phút: 1 liều dùng tối đa 500mg Sulbactam, mỗi liều cách nhau 12 giờ (tối đa 1 lọ mỗi ngày).
    • Liều dùng dành cho trẻ em: mỗi ngày dùng 40-20 mg/kg Cefoperazon, 40-20 mg/kg Sulbactam. Thời gian đưa liều: 6-12 giờ

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với sulbactam, penicillin, cefalosporin hoặc các loại kháng sinh nhóm cefalosporin.
  • Không dùng thuốc cho trẻ sơ sinh.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm dung tích hồng cầu, giảm hemoglobin, tăng bạch cầu ưa eosin; tiêu chảy, buồn nôn; tăng men gan (ALT, phosphatase kiềm), tăng bilirubin máu.
  • Ít gặp: Đau đầu; mày đay, ngứa da; viêm tĩnh mạch, đau, sốt, ớn lạnh tại vị trí tiêm.
  • Hiếm gặp: Giảm bilirubin máu; sốc phản vệ, phản ứng quá mẫn; viêm mạch, hạ huyết áp; viêm đại tràng giả mạc; vàng da; hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, ban dát sần, tiêu ra máu.

Dùng thuốc trên một số trường hợp đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: Chỉ dùng khi cần thiết và có chỉ định của bác sĩ do có thể ảnh hưởng đến thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc có thể qua sữa mẹ, nên cân nhắc ngừng cho con bú hoặc theo dõi kỹ khi dùng.
  • Người lái xe, vận hành máy móc: Thận trọng do thuốc có thể gây mệt mỏi hoặc đau đầu, ảnh hưởng đến sự tập trung.

Thận trọng khi sử dụng Vibatazol 0,5g/0,5g      

  • Ngưng dùng thuốc ngay khi xuất hiện dấu hiệu quá mẫn hoặc tác dụng phụ nghiêm trọng.
  • Thận trọng với người già, phụ nữ mang thai, cho con bú và người có bệnh nền, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Pha thuốc trong điều kiện vô trùng và dùng ngay sau khi pha, không để dung dịch quá lâu.
  • Không sử dụng dung dịch có dấu hiệu lắng cặn hoặc đổi màu.
  • Thuốc chỉ dùng theo chỉ định bác sĩ và do nhân viên y tế thực hiện, người bệnh không tự ý dùng.

Tương tác/tương kỵ

  • Kết hợp với rượu có thể gây đỏ mặt, nhức đầu, đổ mồ hôi và tim đập nhanh.
  • Có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng dung dịch Fehling hoặc Benedict.
  • Không pha chung với aminoglycosid do xảy ra tương kỵ vật lý.
  • Tránh khởi đầu điều trị bằng Ringer lactat và Lidocain HCl 2% vì không tương thích.

Sản phẩm thay thế

  • Hiện tại, có nhiều loại thuốc có tác dụng tương tự Vibatazol 0,5g/0,5g trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu. Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thay thế, vui lòng liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng để được tư vấn.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Vibatazol 0,5g/0,5g có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhà phân phối. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng qua số hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388 để được hỗ trợ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB