Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-10-01 14:58:40

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-46-18
Xuất xứ:
Ireland
Hoạt chất:
Perindopril + Amlodipine
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Xuất xứ:
Ireland

Video

 

Viacoram 3.5 mg/2.5 mg là viên nén bao phim kết hợp hai hoạt chất thuộc nhóm ức chế men chuyển (ACE inhibitor) và chẹn kênh calci, được dùng để kiểm soát huyết áp ở người bị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình. Thuốc giúp làm giãn mạch, giảm áp lực cho tim và mạch máu, nhờ đó giảm áp huyết một cách đồng bộ. Dạng viên nén bao phim hỗ trợ bảo vệ hoạt chất khi đi qua môi trường acid dạ dày và giúp kiểm soát giải phóng dược chất ổn định theo thời gian. Viacoram 3.5 mg/2.5 mg phù hợp dùng cho người trưởng thành khi monotherapy không đủ kiểm soát huyết áp hoặc cần phối hợp ngay từ đầu.

Thông tin nhanh về thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch huyết áp
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 
  • Thành phần chính: Perindopril arginine 3,5 mg, Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate) 2,5 mg
  • Nhà sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd. 
  • Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp nguyên phát, phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm nguy cơ tim mạch cao.
  • Giá bán tham khảo: khoảng 280.000vnđ/hộp

Thuốc hoạt động như thế nào trong cơ thể?

  • Dược lực học:
    • Dược lực học của Viacoram 3,5 mg/2,5 mg được cấu trúc từ hai cơ chế hiệp đồng: perindopril thuộc nhóm ức chế men chuyển và amlodipin là thuốc chẹn kênh canxi. 
    • Perindopril ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II, từ đó làm giảm tác dụng co mạch và giảm tiết aldosteron, đồng thời tăng hoạt tính hệ kallikrein-kinin nội mô giúp giãn mạch. 
    • Amlodipin ức chế dòng ion canxi đi vào tế bào cơ trơn thành mạch máu, gây giãn động mạch ngoại biên và giảm kháng lực ngoại vi, qua đó giảm huyết áp. 
    • Khi kết hợp, hai cơ chế này tác động bổ trợ, giúp hạ huyết áp mạnh hơn so với đơn trị liệu từng thành phần. Trong các nghiên cứu lâm sàng, điều trị với perindopril/amlodipin phối hợp đã cho thấy giảm huyết áp rõ rệt và tỷ lệ kiểm soát huyết áp cao hơn so với dùng mỗi thuốc riêng biệt.
  • Dược động học:
    • Perindopril
      • Hấp thu: sau khi uống, perindopril hấp thu nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 1 giờ; là tiền thuốc, khoảng 27 % liều được biến đổi thành perindoprilat – chất chuyển hóa có hoạt tính – đạt đỉnh sau 3-4 giờ.
      • Phân bố: perindoprilat có thể tích phân bố vào khoảng 0,2 lít/kg và gắn khoảng 20 % với protein huyết tương, không phụ thuộc vào nồng độ.
      • Chuyển hóa: perindopril chủ yếu chuyển thành perindoprilat có hoạt tính và một vài chất chuyển hóa khác không hoạt tính; quá trình chuyển hóa này diễn ra chủ yếu tại gan và các mô liên quan.
      • Thải trừ: perindoprilat được thải trừ qua nước tiểu; thời gian bán thải pha cuối của phần không gắn protein kéo dài khoảng 17 giờ, nên nồng độ ở trạng thái ổn định đạt được sau khoảng 4 ngày sử dụng liên tục.
    • Amlodipin
      • Hấp thu: amlodipin được hấp thu tốt sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau khoảng 6-12 giờ; sinh khả dụng tuyệt đối dao động khoảng 64-80 %.
      • Phân bố: thuốc có thể tích phân bố khá lớn (khoảng 21 lít/kg) và gắn rất mạnh với protein huyết tương, khoảng 97,5 %.
      • Chuyển hóa: amlodipin bị chuyển hóa chủ yếu tại gan thành các chất chuyển hóa không hoạt tính thông qua các enzyme gan (ví dụ CYP3A4).
      • Thải trừ: thuốc mẹ và các chất chuyển hóa được đào thải qua thận; thời gian bán thải pha cuối trong huyết tương kéo dài khoảng 35-50 giờ, phù hợp với chế độ dùng một lần mỗi ngày.

Công dụng của thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.

Hướng dẫn sử dụng

  • Dùng Viacoram bằng đường uống, mỗi ngày một viên nén bao phim, tốt nhất dùng vào buổi sáng.
  • Nên uống thuốc trước bữa ăn, lúc dạ dày tương đối trống để đảm bảo phản ứng hấp thu chuyển hóa thích hợp.
  • Nuốt nguyên viên với một cốc nước, không nhai nghiền hoặc bẻ viên vì có thể ảnh hưởng đến cấu trúc giải phóng của thuốc.
  • Dùng thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày để duy trì nồng độ ổn định trong cơ thể.
  • Nếu đang dùng thuốc khác hoặc có suy chức năng thận và gan, cần tham khảo ý kiến bác sĩ để điều chỉnh liều nếu cần.

Liều dùng thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Viacoram được dùng là trị liệu đầu tiên ngay sau khi phát hiện ra bệnh lý cho các bệnh nhân tăng huyết áp động mạch. Liều khởi đầu được khuyến cáo của Viacoram một lần mỗi ngày.
  • Sau ít nhất bốn tuần điều trị, liều dùng có thể tăng đến 7mg/5mg mỗi lần một ngày ở những bệnh nhân chưa được kiểm soát huyết áp đầy đủ với Viacoram.

Tác dụng phụ thường gặp

  • Xuất hiện tình trạng chóng mặt;
  • Gây ho;
  • Tình trạng phù ngoại vi;
  • Tăng kali trong máu;
  • Tăng nồng độ đường trong máu;
  • Xuất hiện những dấu hiệu khác như hồng ban đa dạng, mệt mỏi.
  • Cách xử trí nếu gặp tác dụng phụ:
    • Ngừng thuốc và báo với bác sĩ ngay nếu xuất hiện các triệu chứng nghiêm trọng như phù nề, khó thở, phản ứng dị ứng mạnh.
    • Với triệu chứng thường gặp như chóng mặt, mệt mỏi hoặc ho nhẹ, nên nghỉ ngơi, uống đủ nước và theo dõi trong vài giờ trước khi quyết định tiếp tục thuốc.
    • Nếu bị phù hoặc sưng chân tay tăng lên rõ rệt, cần dừng thuốc và đi khám để bác sĩ đánh giá chức năng tim – thận.
    • Trong trường hợp huyết áp tụt mạnh (hoa mắt, choáng), nên nằm và nâng chân lên, đồng thời thông báo bác sĩ để điều chỉnh liều hoặc đổi thuốc.
    • Ghi lại chi tiết triệu chứng, thời gian khởi phát và liều dùng khi phản hồi với bác sĩ để hỗ trợ đánh giá và xử trí đúng đắn.

Đối tượng cần thận trọng

  • Người có suy thận nặng
  • Người bị hẹp van động mạch chủ hoặc hẹp đường ra thất trái
  • Bệnh nhân suy gan hoặc xơ gan
  • Người bị giảm thể tích tuần hoàn hoặc hạ huyết áp
  • Người bị mẫn cảm với thuốc ức chế men chuyển hoặc chẹn kênh calci
  • Bệnh nhân có tiền sử phù mạch (angioedema)
  • Người có tăng kali huyết hoặc đang dùng thuốc làm tăng kali
  • Trẻ em dưới 18 tuổi (không được khuyến cáo)
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú
  • Bệnh nhân bị tắc nghẽn động mạch mạch vành nặng hoặc suy tim nặng

Tương tác thuốc

  • Dùng đồng thời với Aliskiren hoặc các thuốc ức chế thụ thể angiotensin II có thể tăng nguy cơ hạ huyết áp, suy thận hoặc tăng kali máu.
  • Kết hợp với các thuốc làm tăng kali máu như muối kali, lợi tiểu giữ kali, kháng viêm không steroid (NSAID) hoặc heparin có thể làm tăng kali máu nghiêm trọng.
  • Dùng chung với lithi có thể làm tăng nồng độ lithi trong máu dẫn tới độc tính.
  • Dantrolen truyền tĩnh mạch khi phối hợp có thể gây tăng kali máu và suy tim ở bệnh nhân nhạy cảm.
  • Các thuốc ức chế CYP3A4 như thuốc kháng nấm azol, protease, macrolid, verapamil, diltiazem có thể làm tăng nồng độ amlodipin, đẩy mạnh tác dụng hạ huyết áp.
  • Các thuốc gây cảm ứng CYP3A4 như rifampicin hoặc hypericum (cỏ mũi) có thể làm giảm nồng độ amlodipin, làm giảm tác dụng hạ huyết áp.
  • Kết hợp với thuốc kháng viêm NSAID có thể giảm hiệu quả hạ huyết áp và làm xấu chức năng thận, đặc biệt ở người cao tuổi hoặc có suy thận.
  • Các thuốc hạ đường huyết (insulin, thuốc uống) khi dùng cùng có thể dẫn tới hạ đường huyết nhiều hơn, đặc biệt khi có suy thận.
  • Dùng chung với các thuốc hạ huyết áp khác, nitrat hoặc giãn mạch có thể gây hạ huyết áp quá mức.
  • Gliptin (thuốc điều trị tiểu đường) khi phối hợp có thể làm tăng nguy cơ phù mạch.
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, thuốc gây mê khi phối hợp có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp.
  • Thuốc chẹn alpha (ví dụ prazosin, doxazosin) có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp khi dùng chung.
  • Sử dụng Viacoram cùng nước ép bưởi chùm có thể làm tăng sinh khả dụng của amlodipin, dẫn đến tăng tác dụng hạ huyết áp.

Bảo quản thuốc đúng cách

  • Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Mua thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg ở đâu uy tín?

  • Nếu bạn đang tìm mua Viacoram 3.5mg/2.5mg chính hãng từ nhà phân phối uy tín, hãy liên hệ ngay với Hải Đăng Pharma để được hỗ trợ. Để đặt hàng nhanh chóng và nhận tư vấn chi tiết, vui lòng gọi Hotline 0971.899.466 hoặc nhắn tin trực tiếp qua Zalo 090.179.6388.

Lưu ý quan trọng khi sử dụng

  • Có thể xuất hiện phù mạch ở mặt, môi, lưỡi hoặc đường hô hấp khi dùng thuốc, cần ngừng ngay và được theo dõi y tế.
  • Nguy cơ phù mạch tăng ở bệnh nhân có tiền sử phù mạch hoặc khi kết hợp với các thuốc ức chế men chuyển khác.
  • Trong quá trình điều trị giải mẫn cảm, thuốc có thể gây phản ứng phản vệ, cần ngừng tạm thời trước khi tiến hành.
  • Giảm bạch cầu, tiểu cầu hoặc thiếu máu có thể xảy ra, nhất là trên bệnh nhân có bệnh mạch máu collagen hoặc suy thận.
  • Không nên phối hợp với thuốc ức chế thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren vì làm tăng nguy cơ hạ huyết áp và tổn thương thận.
  • Bệnh nhân có hội chứng cường aldosteron nguyên phát thường không đáp ứng với thuốc, do đó không khuyến khích sử dụng.
  • Phụ nữ có thai không nên dùng, cần chuyển sang thuốc hạ huyết áp khác có dữ liệu an toàn hơn.
  • Chống chỉ định trên bệnh nhân suy thận nặng, cần theo dõi sát nồng độ kali và creatinin ở bệnh nhân suy thận mức độ trung bình.
  • Không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân vừa ghép thận hoặc có hẹp động mạch thận hai bên.
  • Cần thận trọng với bệnh nhân suy gan, vì amlodipin có thể kéo dài thời gian bán thải.
  • Người cao tuổi nên dùng liều khởi đầu thấp và theo dõi chức năng thận trước khi điều chỉnh liều.
  • Thuốc có thể gây hạ huyết áp, cần đặc biệt chú ý ở bệnh nhân mất dịch, tiêu chảy hoặc chế độ ăn hạn chế muối.
  • Không dùng cho bệnh nhân bị hẹp van tim hoặc bệnh cơ tim phì đại có tắc nghẽn đường ra thất trái.
  • Người da đen có nguy cơ phù mạch cao hơn và thường ít đáp ứng với nhóm thuốc ức chế men chuyển.
  • Ho khan kéo dài có thể xảy ra khi dùng thuốc, cần phân biệt với các nguyên nhân khác.
  • Ngừng thuốc một ngày trước phẫu thuật hoặc gây mê để tránh hạ huyết áp đột ngột.
  • Theo dõi kali huyết thường xuyên, đặc biệt ở bệnh nhân lớn tuổi, đái tháo đường hoặc suy thận.
  • Người bệnh đái tháo đường cần theo dõi glucose huyết chặt chẽ khi bắt đầu điều trị.
  • Không nên kết hợp với muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc các chế phẩm bổ sung kali.
  • Thuốc có chứa lactose, không phù hợp cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu men Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.

Thuốc có thể thay thế cho Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Các lựa chọn thay thế Viacoram 3.5mg/2.5mg có thể kể đến như VT-Amlopril 4mg/10mg USV và VT-Amlopril 8mg/5mg USV. Đây đều là những thuốc phối hợp giữa perindopril và amlodipin, mang lại tác dụng kiểm soát huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp vô căn. Chính vì vậy, chúng thường được xem là lựa chọn thay thế hợp lý trong các phác đồ kiểm soát tăng huyết áp khi bệnh nhân cần sự linh hoạt về liều dùng hoặc không thể tiếp tục sử dụng Viacoram.

Câu hỏi thường gặp

 

Viacoram 3.5mg/2.5mg không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú, vì thuốc có thể gây ảnh hưởng đến thai nhi và trẻ nhỏ. Khi phát hiện có thai, người bệnh cần thông báo ngay với bác sĩ để được thay thế bằng thuốc phù hợp hơn.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB