Meyericodil 5 - Hộp 3 vỉ x 10 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Meyericodil 5 Hộp 3 vỉ x 10 viên do Công ty liên doanh Meyer-BPC sản xuất.
Meyericodil 5 là thuốc gì?
Meyericodil 5 là thuốc có công dụng ngăn ngừa và điều trị đau thắt ngực, giúp giãn mạch, đảo ngược sự co thắt mạch vành. Thuốc được bào chế dựa trên thành phần chính là Nicorandil với hàm lượng 5mg. Thuốc Meyericodil 5 thuộc nhóm thuốc tim mạch - huyết áp, được sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở.
Thành phần
-
Nicorandil: 5mg
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VD-34418-20
-
Nguồn gốc: Việt Nam
-
Tiêu chuẩn: TCCS
-
Hạn sử dụng: 36 tháng
Meyericodil 5 chỉ định điều trị bệnh gì?
-
Ngăn ngừa và điều trị lâu dài đau thắt ngực ổn định mạn tính.
-
Giúp giãn mạch, chống co thắt, đảo ngược sự co thắt mạch vành, không tác động trực tiếp trên co bóp cơ tim người bệnh.
Cách dùng - Liều dùng của thuốc Meyericodil 5
-
Liều dùng:
-
Người lớn: Liều khởi đầu 10mg x 2 lần/ngày, hoặc 5mg x 2 lần/ngày đối với các bệnh nhân dễ bị nhức đầu. Sau đó liều dùng sẽ điều chỉnh tăng dần tùy theo đáp ứng lâm sàng. Liều dùng thông thường là 10 – 20mg x 2 lần/ngày. Liều dùng tối đa là 30mg x 2 lần/ngày.
-
Người cao tuổi: Không cần thiết phải giảm liều ở người cao tuổi. Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả.
-
-
Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.
Chống chỉ định
-
Người bị sốc, hạ huyết áp nặng, hoặc rối loạn chức năng thất trái với áp lực làm dày thấp hoặc mất bù tim.
-
Người bệnh đang sử dụng chất ức chế 5- phosphodiesterase, có nguy cơ dẫn đến hạ huyết áp nghiêm trọng.
-
Người sử dụng chất kích thích guanylate cyclase hòa tan như riociguat, vì có thể dẫn đến giảm huyết áp nghiêm trọng.
-
Bệnh nhân phù phổi cấp tính.
-
Thuốc không được khuyến nghị dùng cho trẻ em.
-
Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
-
Thường gặp:
-
Tăng nhịp tim nếu dùng liều cao.
-
Nôn, buồn nôn, chảy máu trực tràng.
-
Chóng mặt, giãn mạch gây đỏ bừng mặt.
-
Yếu cơ thể, mệt mỏi.
-
-
Ít gặp:
-
Giảm huyết áp.
-
Loét miệng, phù mạch, đau nhức cơ.
-
-
Hiếm gặp:
-
Phát ban, ngứa.
-
Viêm dạ dày, loét miệng, lưỡi, đường ruột, viêm loét hậu môn, tăng kali máu.
-
Đau cơ bắp, đau bụng.
-
Thận trọng khi sử dụng
-
Tránh sử dụng nicorandil ở các bệnh nhân thiếu thể tích máu, áp huyết tâm thu thấp, phù phổi cấp tính, hoặc nhồi máu cơ tim cấp bị suy thất trái cấp và áp suất đưa máu về tim thấp.
-
Ở liều điều trị có thể làm hạ huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp, do đó nicorandil nên được dùng thận trọng khi kê đơn đồng thời với các thuốc hạ huyết áp.
-
Đã có báo cáo về tình trạng loét đường tiêu hóa, loét niêm mạc khi sử dụng nicorandil. Thủng đường tiêu hóa cũng được báo cáo khi dùng nicorandil đồng thời với các thuốc corticosteroid. Nên thận trọng sử dụng đồng thời với các thuốc này.
-
Cân nhắc thay thế thuốc khi bệnh nhân bị bệnh áp-tơ hoặc loét miệng nặng.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này