Ripratine 10mg - Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-11 13:33:24

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26180-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Ripratine 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun sản xuất.

Ripratine 10mg là thuốc gì?

Ripratine 10mg được chỉ định sử dụng để điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hay mạn tính, điều trị  ngứa mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt, mày đay mạn tính. Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim, trong 1 viên chứa hoạt chất   Levocetirizin dihydrochlorid với hàm lượng 10 mg. Thuốc Ripratine 10mg có xuất xứ tại Việt Nam, được chứng nhận sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở. Không uống rượu khi sử dụng thuốc vì sẽ làm giảm bớt tỉnh táo, làm giảm hoạt động của hệ thần kinh trung ương nhiều hơn.

Thành phần

  •   Levocetirizin dihydrochlorid 10 mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-26180-17
  • Nguồn gốc: Việt Nam
  • Tiêu chuẩn: TCCS
  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Ripratine 10mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc mạn tính
  • Hắt hơi, ngứa mũi, chảy nước mũi, mắt đỏ, chảy nước mắt
  • Mày đay mạn tính

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Ripratine 10mg

  • Liều dùng:
    • Từ 12 tuổi trở lên: 1 viên/lần/ngày.
    • Bệnh nhân suy thận vừa: ClCr 30-49 mL/phút: 2 ngày 1 viên.
    • Bệnh nhân suy thận nặng: ClCr < 30mL/phút: 3 ngày 1 viên.
    • Hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân bị bệnh thận nặng với ClCr < 10 mL/phút.
  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp ADR >1/100:
    • Tiêu hóa: Khô miệng.
  • Ít gặp ADR > 1/1000 đến <1/100:
    • Toàn thân: Suy nhược.
    • Tiêu hóa: Đau bụng.
  • Hiếm gặp ADR <1/1000:
    • Phản ứng dị ứng: Quá mẫn cảm, choáng phản vệ.
    • Tâm thần: Gây gổ, kích động.
    • Hệ thần kinh: Co giật.
    • Mắt: Rối loạn thị giác.
    • Tim mạch: Đánh trống ngực.
    • Hô hấp: Khó thở.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn.
    • Gan mật: Viêm gan
    • Da và mô dưới da: Ngứa, phù thần kinh-mạch, mày đay, ban.
    • Hệ cơ xương: Đau cơ.
    • Toàn thân: Tăng cân.

Thận trọng khi sử dụng

  • Bệnh nhân không dung nạp galactose.
  • Suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose.
  • Tránh dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa. 

Sản phẩm tương tự


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB