Kapredin - Methylprednisolone 16mg Khapharco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-05-29 11:04:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110154323
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Kapredin đóng hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên do Khapharco sản xuất.

Kapredin là thuốc gì?

  • Kapredin là thuốc do Dược phẩm Khánh Hòa (Khapharco) sản xuất, chứa thành phần chính là hoạt chất Methylprednisolone 16mg. Đây là một loại corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, giảm dị ứng và ức chế hệ miễn dịch. Kapredin được chỉ định trong điều trị các bệnh lý như viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, hội chứng thận hư, thiếu máu tán huyết và một số bệnh lý dị ứng khác. 

Thành phần:

  • Methylprednisolone 16mg

Thông tin thêm:

  • Số đăng ký: 893110154323
  • Nguồn gốc: Việt Nam 
  • Tiêu chuẩn: NSX 
  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Kapredin chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Điều trị lupus ban đỏ hệ thống, viêm đa cơ và các bệnh lý mô liên kết.
  • Giảm viêm trong các bệnh da liễu như pemphigus vulgaris.
  • Hỗ trợ kiểm soát hen phế quản và các tình trạng dị ứng nặng.
  • Điều trị thiếu máu tán huyết do nguyên nhân tự miễn.
  • Sử dụng trong điều trị bệnh bạch cầu cấp, ung thư hạch ác tính.
  • Hỗ trợ kiểm soát triệu chứng bệnh Crohn.
  • Kết hợp điều trị viêm màng não do lao (cùng thuốc chống lao).
  • Ngăn ngừa và xử lý tình trạng thải ghép sau cấy ghép cơ quan.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Kapredin  

  • Cách dùng: 
    • Thuốc dùng theo đường uống.
  • Liều dùng được khuyến cáo:
    • Điều trị thiểu năng vỏ thượng thận thứ/ nguyên phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh
    • Viêm khớp dạng thấp nặng: 12-16mg/ngày, nặng vừa: 8-12mg/ngày, nhẹ và trẻ em 4-8mg/ngày
    • Viêm da cơ toàn thân: 48mg/ngày
    • Lupus đỏ hệ thống: 20-1000mg/ngày
    • Thấp tim cấp: 49mg/ngày
    • Bệnh nhãn khoa, dị ứng: 12-20mg/ngà
    • Hen phế quản: liều duy nhất 64mg/ngày
    • Bệnh về mắt: 12-40mg/ngày
    • Rối loạn huyết học, u lympho ác tính, bệnh bạch cầu: 16-100mg/ngày
    • Viêm loét dạ dày: 16-60mg/ngày
    • Bệnh Crohn: 48mg/ngày
    • Ghép cơ quan: 3,6mg/kg/ngày
    • Bệnh sarcoid phổi: 32-48mg/ngày
    • Bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ, đau đa cơ do thấp khớp: 64mg/ngày
    • Bệnh pemphigus: 80-360mg/ngày

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với methylprednisolone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não)
  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao
  • Đang sử dụng vắc xin virus sống

Tác dụng phụ

  • Nhiễm trùng, chứng tăng bạch cầu, mẫn cảm với thuốc, hội chứng cushing, giữ nước, giữ natri, giảm dung nạp đường, co giật, tăng áp lực nội sọ, thuyên tắc phổi, nấc, mỏng màng cứng, mất ngủ, dễ cáu kỉnh, ảo giác, ảo tưởng, tăng ngon miệng, viêm tụy, xuất huyết dạ dày, thủng ruột, tăng enzym gan,..
  • Trong quá trình dùng Kapredin nếu bệnh nhân gặp bất kì tác dụng phụ nào thì cần thông báo cho bác sĩ.

Dùng thuốc trên một số trường hợp đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết, cần có chỉ định từ bác sĩ để tránh ảnh hưởng đến thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng với liều thông thường, nhưng nên tránh cho trẻ bú ngay sau khi uống thuốc để giảm nguy cơ phơi nhiễm.
  • Người lái xe, vận hành máy móc: Cần thận trọng do thuốc có thể gây mệt mỏi, chóng mặt, ảnh hưởng đến sự tập trung.

Thận trọng khi sử dụng Kapredin  

  • Cần thận trọng khi sử dụng Kapredin cho người bị loãng xương vì thuốc có thể làm tăng nguy cơ mất xương và gãy xương.
  • Bệnh nhân mắc đái tháo đường, tăng huyết áp hoặc suy tim nên được theo dõi sát do thuốc có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh.
  • Người có tiền sử loét dạ dày, loét tá tràng hoặc rối loạn tâm thần cần dùng thuốc dưới sự giám sát chặt chẽ của bác sĩ.
  • Trẻ đang phát triển có thể bị ảnh hưởng đến chiều cao nếu sử dụng thuốc kéo dài hoặc không đúng cách.
  • Cần đặc biệt chú ý với người cao tuổi, nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất để giảm tác dụng phụ.
  • Người suy gan, suy thận, mắc bệnh tuyến giáp, glôcôm hoặc đục thủy tinh thể nên thông báo với bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
  • Việc ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài dùng có thể gây suy tuyến thượng thận cấp, nhất là khi cơ thể gặp stress.
  • Dùng liều cao Kapredin có thể làm giảm hiệu quả của vắc xin, đặc biệt là vắc xin sống.
  • Trẻ em dùng thuốc bôi có nguy cơ cao bị ức chế hoạt động tuyến thượng thận, cần hạn chế liều và thời gian sử dụng.

Tương tác/tương kỵ

  • Một số thuốc như phenytoin, phenobarbital, carbamazepine và rifampin làm tăng chuyển hóa Kapredin, làm giảm hiệu quả thuốc.
  • Ketoconazole và erythromycin làm giảm chuyển hóa Kapredin, gây tăng nồng độ thuốc trong cơ thể.
  • Dùng cùng thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm hạ kali máu, tăng rủi ro tim mạch.
  • Kapredin có thể ảnh hưởng đến thuốc chống đông máu, cần theo dõi cẩn thận khi phối hợp.
  • Thuốc có thể làm tăng đường huyết, cần điều chỉnh liều insulin hoặc thuốc tiểu đường khi dùng cùng.

Sản phẩm thay thế

  • Ngoài thuốc Kapredin, thì Hải Đăng còn có nhiều sản phẩm khác cũng có tác dụng giảm viêm và ức chế miễn dịch tương tự mà bạn có thể tham khảo như Vipredni 16mgDobamedron 16mg và Vidmedol 4mg. Để biết thêm thông tin, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Đăng để đc tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Kapredin có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhà phân phối. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng qua số hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388 để được hỗ trợ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB