vidmedol 4 Gia Nguyễn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-16 09:32:31

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
TAPSP0000258
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
1 hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Vidmedol 4 là thuốc gì?

  • Vidmedol 4 là thuốc điều trị các trường hợp viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp, lupus ban đỏ, thấp tim cấp,viêm da bã nhờn, viêm loét kết mạc. Ngoài ra, thuốc còn trị bệnh Crohn, viêm màng não do lao, hội chứng thận hư, bệnh khối u, thiểu năng tuyến thượng thận. Thuốc Vidmedol 4 có thể gây chóng mặt, hoa mắt, mệt mỏi, ảnh hưởng lái xe hay vận hành máy móc.

Thành phần

  • Methylprednisolone: 4mg.

Tác dụng vật lý của thuốc Vidmedol 4

Methylprednisolon là một Glucocorticoid tổng hợp thuộc nhóm thuốc chống viêm. Methylprednisolon có tác dụng viêm, giúp giảm viêm sưng, phù, đau, ức chế miễn dịch, làm giảm sự tăng sinh tế bào.

Công dụng - Chỉ định của Vidmedol 4

  • Giảm viêm, làm giảm nhanh các triệu chứng của viêm như sưng, phù, đau. Cũng như các dạng thuốc Glucocorticoid khác nó cũng có tác dụng ức chế miễn dịch, giảm sự tăng sinh tế bào do giảm tổng hợp protein của tế bào, giảm quá trình phiên mã gen.  

Đối tượng sử dụng

  • Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em. Đây là thuốc được dùng căn bản trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp.
  • Viêm đốt sống cứng khớp.
  • Viêm bao hoạt dịch cấp tính và bán cấp, viêm màng hoạt dịch của khớp xương.
  • Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.
  • Viêm xương khớp sau chấn thương; Viêm khớp vẩy nến; viêm mỏm trên lồi cầu.
  • Viêm khớp cấp do gout khi các thuốc điều trị khác không đáp ứng hay đáp ứng kém.
  • Bệnh collagen; lupus ban đỏ toàn thân; viêm đa cơ toàn thân.
  • Thấp tim cấp.
  • Bệnh về da như viêm da bọng nước Pemphigus; hồng ban đa dạng; viêm da bã nhờn; viêm da tróc vảy; Bệnh vẩy nến.
  • Bệnh dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa; phản ứng dị ứng; viêm da tiếp xúc; hen phế quản; viêm da dị ứng.
  • Bệnh lý về mắt: Viêm loét kết mạc do dị ứng, viêm thần kinh mắt, viêm mống mắt thể mi, viêm loét giác mạc.
  • Bệnh lý về đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng...
  • Bệnh về máu: Thiếu máu tán huyết; ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn ở trẻ em; ban xuất huyết giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em; giảm nguyên hồng cầu; thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
  • Bệnh khối u: Bệnh bạch cầu và bệnh u lympho ở trẻ em.
  • Thiểu năng tuyến thượng thận nguyên phát và thứ phát: methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng thường phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortisol; Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh; Viêm tuyến giáp không có mủ; Tăng calci huyết trong bệnh ung thư.
  • Các chỉ định khác: Bệnh Crohn, hội chứng thận hư, đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh), viêm màng não do lao…

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Bệnh sarcoid: Dung với liều 0,8mg/kg/ngày. Dùng liều duy trì thấp khoảng 8mg/ngày.
  • Đợt cấp của xơ cứng rải rác: Liều dùng mỗi ngày là 160mg, dùng liên tục trong 1 tuần, sau đó giảm liều còn 64mg mỗi ngày và dùng trong 1 tháng.
  • Viêm khớp dạng thấp: Trường hợp nặng dùng 16 mg.
  • Viêm cơ da toàn thân: Dùng liều 48 mg/ ngày.
  • Lupus ban đỏ hệ thống: Liều từ 16 – 100 mg tùy đáp ứng của từng bệnh nhân.
  • Bệnh dị ứng: Liều dùng 16 – 40 mg mỗi ngày.
  • Hen phế quản: Tối đa dùng với liều 64 mg/ngày hoặc tối đa 100 mg/liệu pháp cách ngày.
  • Bệnh về máu và bạch cầu: Dùng 16 đến 100 mg tùy đáp ứng.

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Đang sử dụng vaccin sống.
  • Nhiễm khuẩn nặng trừ trường hợp sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
  • Tổn thương da nặng do virus, nấm hay lao.
  • Không dùng dài ngày với bệnh nhân tiền sử loét dạ dày tá tràng, loãng xương nặng, rối loạn chức năng tâm thần kinh.
  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Đau bụng vùng trên rốn, chảy máu cam, rậm lông, tăng đường huyết, đau khớp, chậm tiêu, khó ngủ, dễ bị kích thích, đục thủy tinh thể, bệnh Glocom.
  • Tác dụng phụ ít gặp: Nôn, buồn nôn, teo da, tăng sắc tố da, tăng tình trạng mụn trứng cá, chóng mặt, nhức đầu, ảo giác, loạn thần, loét dạ dày.
  • Các tác dụng phụ khác: Gây ra hội chứng Cushing thường gặp khi dùng kéo dài, tăng Glucose máu, gây vô kinh nữ dẫn tới vô sinh, tăng huyết áp, phản ứng quá mẫn, yếu cơ, loãng xương.

Tương tác

  • Tương tác thuốc có thể xảy ra gây tăng nguy cơ tác dụng phụ hay giảm tác dụng chính của thuốc: Không dùng đồng thời với cyclosporin; Thuốc Phenobarbital, phenytoin, rifampin và các thuốc lợi tiểu giảm gây kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của thuốc; Có thể cần phải tăng liều các thuốc điều trị đái tháo đường, do thuốc làm tăng lượng đường trong máu; thuốc chống viêm không steroid nếu dùng đồng thời sẽ làm tăng nguy cơ tác dụng phụ trên đường tiêu hoá.

Thông tin nhà sản xuất

  • Tên: Gia Nguyễn.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB