Dobamedron 16mg - Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-02 14:25:34

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31943-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Dobamedron 16mg Hộp 3 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 sản xuất.

Dobamedron 16mg là thuốc gì?

Dobamedron 16mg là thuốc điều trị các trường hợp Lupus ban đỏ toàn thân, viêm khớp dạng thấp, viêm mũi dị ứng, viêm da do tiếp xúc, bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn. Thuốc còn dùng trong điều trị bệnh bạch cầu, viêm loét đại tràng, bệnh Sarcoid phổi, bệnh Pemphigus vulgaris. Thận trọng khi sử dụng thuốc Dobamedron 16mg cho người bị loãng xương, loét tá tràng, đái tháo đường.

Thành phần

  •   Methylprednisolon: 16mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-14425-11

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: DĐVN 4

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Dobamedron 16mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Bệnh hệ thống tạo keo như: Lupus ban đỏ toàn thân, viêm đa cơ.

  • Viêm khớp dạng thấp.

  • Đau đa cơ da thấp khớp.

  • Bệnh dị ứng: Viêm mũi dị ứng, hen phế quản, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng do di truyền.

  • Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn..

  • Điều trị tạm thời bệnh bạch cầu, u lympho.

  • Viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.

  • Bệnh Sarcoid phổi.

  • Bệnh lý về da Pemphigus vulgaris.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Dobamedron 16mg

  • Liều dùng:

    • Điều trị viêm khớp dạng thấp nặng: Uống 12-16mg.

    • Viêm đa cơ: Uống 3 viên.

    • Lupus ban đỏ toàn thân: Uống 20-100mg.

    • Bệnh dị ứng: Uống 12-40mg.

    • Hen phế quản: Uống liều duy nhất, tối đa 4 viên.

    • Thiếu máu tán huyết tự miễn và bệnh bạch cầu, u lympho ở người lớn: Uống 16-100mg. 

    • Viêm loét đại tràng: Uống 16-60mg.

    • Bệnh Crohn: Liều dùng tối đa 3 viên/ngày.

    • Bệnh Sarcoid phổi: Uống 2-3 viên, dùng cách ngày.

    • Đau đa cơ do thấp khớp: Uống 4 viên.

    • Bệnh lý về da Pemphigus vulgaris: Uống 80-360mg.

    • Đối với trẻ em liều lượng cần phụ thuộc vào mức độ nặng của bệnh và khả năng dung nạp thuốc của bệnh nhân. Liều thông thường sẽ tính theo tuổi, cân nặng hoặc diện tích bề mặt da. Đến khi đạt đến liều thoả đáng, cần giảm liều xuống mức thấp nhất có hiệu quả duy trì. Cân nhắc dùng liệu pháp uống cách ngày cho trẻ em. Khi ngừng dùng thuốc, cần giảm liều liều từ từ, tránh dừng thuốc đột ngột.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Nhiễm khuẩn nặng, ngoại trừ trường hợp sốc nhiễm khuẩn, lao màng não.

  • Tổn thương da với nguyên nhân là virus, nấm hoặc lao.

  • Đang sử dụng vaccin virus sống.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Trên hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, kích động, chóng mặt, co giật, loạn tâm thần, mê sảng, ảo giác, u giả ở não, tâm trạng thay đổi thất thường.

  • Hệ tim mạch: Tăng huyết áp, phù mạch.

  • Hệ tiêu hoá: Tạo cảm giác ngon miệng, khó tiêu, viêm loét dạ dày, tá tràng, buồn nôn, nôn, đầy chướng bụng.

  • Cơ xương khớp: Yếu cơ, loãng xương, có nguy cơ gãy xương, đau khớp.

  • Rối loạn nội tiết và chuyển hoá: Tiểu đường, hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, hạ kali huyết, vô kinh,…

  • Mắt: Đục thuỷ tinh thể, Glaucoma.

  • Chảy máu cam, có phản ứng quá mẫn.

Thận trọng khi sử dụng

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB