Cardiject - Dobutamine 250mg Sun Pharmaceutical

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-03-31 11:04:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18095-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Cardiject Hộp 1 lọ do Sun Pharmaceutical Industries Ltd. sản xuất.

Cardiject là thuốc gì?

  • Cardiject là thuốc tiêm tĩnh mạch, thường được sử dụng cho bệnh nhân suy tim cấp tính do giảm co bóp cơ tim, có thể bắt nguồn từ bệnh tim thực thể hoặc sau phẫu thuật tim. Dobutamine, thành phần chính của Cardiject, hoạt động bằng cách kích thích các thụ thể β1-adrenergic trong cơ tim, giúp tăng lực co bóp và lưu lượng máu mà không làm tăng đáng kể nhịp tim. Cardiject thường được chỉ định cho người lớn cần hỗ trợ tăng co bóp tim trong suy tim cấp. Tuy nhiên, thuốc không được khuyến cáo cho bệnh nhân mắc bệnh cơ tim phì đại dưới van động mạch chủ vô căn, và cần thận trọng ở những người có rối loạn nhịp tim hoặc mức kali máu thấp.

Thành phần:

  • Dobutamine (dưới dạng Dobutamine HCl) 250mg

Thông tin thêm:

  • Số đăng ký: VN-18095-14
  • Nguồn gốc: Ấn Độ 
  • Tiêu chuẩn: USP 34 
  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Cardiject chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Suy tim cấp tính sau phẫu thuật tim.
  • Nhồi máu cơ tim cấp có kèm theo suy chức năng co bóp tim.
  • Suy tim sung huyết cần hỗ trợ tăng co bóp tim trong thời gian ngắn.
  • Thuyên tắc phổi mức độ nặng, ảnh hưởng đến huyết động.
  • Bệnh cơ tim không tắc nghẽn với biểu hiện giảm chức năng tống máu.
  • Bệnh lý van tim gây giảm cung lượng tim trong trạng thái mất bù.
  • Sốc nhiễm khuẩn sau khi đã bù đủ thể tích tuần hoàn và đánh giá chức năng co bóp tim.
  • Dùng trong kiểm tra đánh giá chức năng tim mạch khi bệnh nhân không thể thực hiện nghiệm pháp gắng sức thông thường.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Cardiject

  • Cách dùng: 
    • Thuốc Cardiject được dùng theo đường tiêm, truyền tĩnh mạch.
    • Sử dụng một dụng cụ tiêm truyền để kiểm soát tốc độ chảy (bơm tiêm, dây truyền, bơm tiêm điện...); tiêm truyền vào một tĩnh mạch lớn của bệnh nhân.
    • Phải pha loãng dung dịch đậm đặc Cardiject trước khi truyền với ít nhất 50 ml dung dịch glucose 5%, dung dịch glucose 10%, hay dung dịch natri clorid 0,9%, dung dịch Ringer lactat.
    • Nồng độ Cardiject tiêm truyền phụ thuộc vào liều lượng chỉ định và nhu cầu dịch truyền của từng người bệnh, nhưng không được vượt quá 5000 microgam/ml.
    • Liều dùng và tốc độ tốc độ truyền theo chỉ số huyết áp, mạch, huyết áp tĩnh mạch trung tâm và bài niệu theo giờ.
  • Liều dùng được khuyến cáo:
    • Người lớn 2,5 đến 10 mcg/kg mỗi phút.
    • Trẻ em: 2,5 đến 5 mcg/kg mỗi phút.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần chính dobutamin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị hẹp van dưới động mạch chủ của tâm thất trái khiến cơ tim bị phì đại vô căn.
  • Đối tượng phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ phổ biến
    • Tăng nhịp tim: Có thể gây ra nhịp tim nhanh hoặc cảm giác tim đập mạnh.​
    • Đau tức ngực: Một số bệnh nhân có thể trải qua cảm giác đau hoặc khó chịu ở vùng ngực.​
    • Rối loạn nhịp tim: Xuất hiện các nhịp tim không đều, bao gồm cả nhịp nhanh thất và rung tâm thất.​
    • Co thắt phế quản: Gây khó thở hoặc triệu chứng giống hen suyễn, đặc biệt ở những người có tiền sử bệnh hô hấp.​
    • Khó thở: Cảm giác hụt hơi hoặc khó thở khi hoạt động nhẹ.​
    • Tăng bạch cầu ái toan: Sự gia tăng số lượng bạch cầu ái toan trong máu, có thể liên quan đến phản ứng dị ứng.​
    • Phát ban và sốt: Xuất hiện các phản ứng dị ứng như phát ban da và sốt nhẹ.​
    • Viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm: Kích ứng hoặc viêm tại vị trí tiêm truyền tĩnh mạch.​
  • Tác dụng phụ ít phổ biến
    • Nhịp nhanh thất: Tăng tốc độ co bóp của tâm thất, có thể gây ra cảm giác tim đập nhanh bất thường.​
    • Rung tâm thất: Co bóp không kiểm soát của tâm thất, một tình trạng nghiêm trọng cần được xử lý kịp thời.​
  • Tác dụng phụ hiếm gặp
    • Nhịp tim chậm: Giảm tốc độ nhịp tim, có thể gây chóng mặt hoặc mệt mỏi.​
    • Thiếu máu cục bộ cơ tim: Không đủ máu cung cấp cho tim, dẫn đến đau ngực hoặc các triệu chứng khác.​
    • Hạ kali máu: Mức kali trong máu giảm thấp, có thể gây yếu cơ hoặc rối loạn nhịp tim.​
    • Chấm xuất huyết trên da: Xuất hiện các đốm đỏ nhỏ trên da do chảy máu dưới da.​
    • Co thắt mạch vành: Thu hẹp các mạch máu cung cấp cho tim, có thể dẫn đến đau ngực hoặc các vấn đề tim mạch khác.​

Dùng thuốc trên một số trường hợp đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: Cardiject chứa dobutamine – một hoạt chất được khuyến cáo chỉ sử dụng trong thai kỳ khi thật sự cần thiết và đã cân nhắc kỹ giữa lợi ích điều trị và nguy cơ đối với thai nhi. Hiện chưa có dữ liệu đầy đủ trên người mang thai, nhưng một số thử nghiệm trên động vật không ghi nhận tác hại rõ ràng. 
  • Phụ nữ đang cho con bú: Chưa có đủ bằng chứng xác định dobutamine có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Vì lý do an toàn, nên cân nhắc tạm ngưng cho con bú nếu bắt buộc phải điều trị bằng Cardiject. Trẻ sơ sinh cần được theo dõi chặt chẽ nếu mẹ sử dụng thuốc trong thời gian cho bú.
  • Người điều khiển phương tiện giao thông và máy móc: Cardiject có thể gây ra một số phản ứng phụ như chóng mặt, thay đổi huyết áp hoặc mệt mỏi. Các tác dụng này có thể ảnh hưởng đến sự tỉnh táo và khả năng phản xạ, làm tăng nguy cơ tai nạn khi điều khiển phương tiện hoặc thiết bị cơ khí. Do đó, người dùng nên tránh tham gia các hoạt động đòi hỏi sự tập trung cao cho đến khi biết rõ mức độ ảnh hưởng của thuốc với cơ thể.

Thận trọng khi sử dụng Cardiject

  • Kiểm tra kỹ trước khi sử dụng: Trước khi dùng, cần kiểm tra kỹ hạn sử dụng và tình trạng của thuốc. Nếu phát hiện dung dịch đổi màu, có cặn hoặc niêm phong bị hở, không nên sử dụng.​
  • Pha loãng đúng cách: Cardiject cần được pha loãng theo hướng dẫn trước khi tiêm truyền. Việc pha loãng không đúng cách có thể ảnh hưởng đến hiệu quả và an toàn của thuốc.​
  • Theo dõi liên tục trong quá trình truyền: Trong khi truyền, cần theo dõi liên tục điện tâm đồ (ECG), huyết áp và các chỉ số huyết động khác để điều chỉnh liều lượng phù hợp với đáp ứng của bệnh nhân. ​
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim: Việc sử dụng Cardiject sau nhồi máu cơ tim cần được cân nhắc kỹ lưỡng, vì thuốc có thể làm tăng nhu cầu oxy của cơ tim. ​
  • Chọn tĩnh mạch phù hợp để tiêm truyền: Nên chọn tĩnh mạch lớn, có dòng chảy tốt để tiêm truyền, tránh nguy cơ viêm tĩnh mạch hoặc hoại tử mô tại chỗ tiêm.​
  • Thận trọng với bệnh nhân cao tuổi: Ở người cao tuổi, chức năng gan, thận và tim có thể suy giảm, do đó cần điều chỉnh liều lượng và theo dõi chặt chẽ hơn. ​
  • Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc sau khi dùng thuốc: Cardiject có thể gây chóng mặt, đau đầu hoặc thay đổi huyết áp, do đó không nên lái xe hoặc vận hành máy móc ngay sau khi sử dụng thuốc. ​
  • Thận trọng với phụ nữ có thai và cho con bú: Hiện chưa có đủ dữ liệu về việc sử dụng Cardiject ở phụ nữ có thai và cho con bú, vì vậy chỉ nên sử dụng khi thật cần thiết và dưới sự giám sát của bác sĩ. ​
  • Không sử dụng đồng thời với một số thuốc khác: Cardiject có thể tương tác với một số thuốc như beta-blockers, thuốc điều trị Parkinson (entacapone, tolcapone) và nitroprusside, cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi. ​
  • Không sử dụng nếu có dị ứng với thành phần của thuốc: Cardiject chứa sodium metabisulfite, có thể gây phản ứng dị ứng nghiêm trọng ở một số người, đặc biệt là người bị hen suyễn.

Tương tác/tương kỵ

  • Không dùng chung Cardiject với albuterol, cimetidin, furazolidone, IMAO, Insulin. Formoterol, Salmeterol, Glimepiride, Amitriptyline, Linezolid, Metformin.
  • Không pha thuốc Cardiject trong dung dịch kiềm, dung dịch có Na pyrosulphite.
  • Thuốc chẹn beta (được sử dụng để giảm các bệnh tim, lo lắng và đau nửa đầu)
  • Thuốc mê
  • Entacapone (được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson)

Sản phẩm thay thế

  • Một số thuốc có thể được xem là lựa chọn thay thế cho Cardiject trong điều trị tim mạch bao gồm Univixin (Clopidogrel 75mg – Korea United) và Aspirin 81 (Acid acetylsalicylic 81mg – Vidipha). Hai loại thuốc này đều thuộc nhóm chống kết tập tiểu cầu, thường được sử dụng để ngăn ngừa tái phát nhồi máu cơ tim, đột quỵ hoặc biến chứng mạch vành ở bệnh nhân có nguy cơ cao. Khác với Cardiject – một thuốc tiêm tĩnh mạch dùng trong cấp cứu suy tim, Univixin và Aspirin 81 được dùng dạng uống để duy trì phòng ngừa dài hạn các rối loạn huyết khối. Ngoài các sản phẩm thuốc điều trị, Nhà thuốc Hải Đăng còn cung cấp một số thực phẩm chức năng như Sâm Qui Bổ Huyết Tinh Tế Nhân và Bạch Linh Sâm Đông Dược Việt, đây là những sản phẩm hỗ trợ bồi bổ khí huyết và tăng cường thể trạng, được chiết xuất từ các dược liệu truyền thống và dùng trong các trường hợp cơ thể suy nhược hoặc cần phục hồi sức khỏe sau bệnh.

Câu hỏi thường gặp

Cardiject hiện đang có giá khoảng 90.000/hộp. Thuốc hiện có bán tại Nhà thuốc Hải Đăng, để mua hàng chính hãng, chất lượng, bạn hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB