Bosditen 50 sachet - Hộp 24 gói x 1,5g viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-27 14:08:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35427-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg
Đóng gói:
Hộp 12, 20, 21, 24, 30 gói x 1,5g
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Cốm pha hỗn dịch uống

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Bosditen 50 sachet đóng hộp 12, 20, 21, 24, 30 gói x 1,5g viên do công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam sản xuất.

Bosditen 50 sachet là thuốc gì?

Bosditen 50mg là thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm. Với hoạt chất chính là Cefditoren có tác dụng hiệu quả giúp làm chậm và ngăn chặn sự phát triển của ký sinh trùng, vi khuẩn, virus, nấm.Thuốc bào chế dạng cốm pha hỗn dịch uống và được bảo quản ở nhiệt độ phòng. Bosditen được công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam chịu trách nghiệm và đưa ra thị trường . 

Thành phần

  • Mỗi gói 1,5g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-35427-21
  • Nguồn gốc: Việt Nam
  • Tiêu chuẩn:TCCS
  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Chỉ định

  • Điều trị các nhiễm khuẩn sau gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm ở trẻ em.

Cách dùng -  Liều dùng

  • Đối với trẻ em, liều uống thông thường của cefditoren pivoxil là 3 mg (hoạt lực)/kg, 3 lần mỗi ngày, sau bữa ăn. Có thể tăng liều lên đến 6 mg (hoạt lực)/kg nếu cần thiết, nhưng không quá 600 mg (hoạt lực) mỗi ngày.
  • Cách dùng: Hòa lượng thuốc trong gói tương ứng với 1 liều với một lượng nhỏ nước. Sử dụng hỗn dịch thuốc ngay sau khi pha.

Chống chỉ định

  • Những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  •  Những bệnh nhân mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, hoặc với các kháng sinh khác thuộc nhóm cephem, trong trường hợp việc sử dụng thuốc là cần thiết thì có thể sử dụng một cách thận trọng.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Tiêu chảy;
  • Ít gặp: Buồn nôn, đau đầu, tăng glucose máu, chán ăn, đau bụng, nôn ói, tiểu máu, giảm hematocrit, bạch cầu niệu,...;
  • Hiếm gặp: Suy thận cấp, đau khớp, dị ứng, hen phế quản, giảm calci máu, tăng nitơ máu, tăng thời gian đông máu, nhiễm nấm, hồng ban cố định nhiễm sắc, tăng glucose huyết, giảm bạch cầu, viêm phổi kẽ, giảm natri máu, tăng kali máu, viêm đại tràng giả mạc, xuất huyết giảm tiểu cầu, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc.

Sản phẩm liên quan


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB