Usarcoxib - Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-18 21:44:50

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27660-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
viên nang cứng

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Usarcoxib Hộp 3 vỉ x 10 viên do Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm sản xuất.

Usarcoxib là thuốc gì?

Usarcoxib là thuốc điều trị các chứng viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp, giúp kiểm soát các chứng đau cấp, đau bụng kinh tiên phát. Thuốc chứa hoạt chất Celecoxib hàm lượng 200mg, bào chế dạng viên nang cứng. Thận trọng khi dùng thuốc Usarcoxib cho người cao huyết áp có thể làm khởi phát cơn cao huyết áp hay làm bệnh trở nên nặng thêm.

Thành phần

  •  Celecoxib: 200 mg 

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-27660-17

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Usarcoxib chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Người đang có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh viêm xương khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp ở người lớn.

  • Giúp kiểm soát các chứng đau cấp ở người lớn, kể cả đau răng.

  • Giúp điều trị chứng đau bụng kinh tiên phát.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Usarcoxib

  • Liều dùng:

    • Điều trị bệnh thoái hóa khớp: sử dụng liều 200mg/lần/ngày hoặc 100mg x 2 lần/ngày cho liều thông thường. Với một số bệnh nhân không thuyên giảm triệu chứng thì có thể tăng liều lên đến 200mg x 2 lần/ngày để tăng tác dụng điều trị. Với những tình trạng bệnh không được cải thiện sau khi điều trị khoảng 2 tuần, cần phải xem xét lựa chọn liệu pháp điều trị khác.

    • Điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp ở người lớn: sử dụng liều 100-200mg x 2 lần/ngày cho liều thông thường. Với những người có mức độ đáp ứng tốt có thể sử dụng liều cao hơn 400mg x 2 lần/ngày.

    • Điều trị bệnh viêm cột sống dính khớp: sử dụng liều 200mg/lần/ngày hoặc 100mg x 2 lần/ngày cho liều thông thường. Với một số người bệnh không thấy thuyên giảm triệu chứng có thể tăng liều lên đến 400mg/lần/ngày hoặc 200mg x 2 lần/ngày để tăng hiệu quả điều trị.

    • Lưu ý, liều sử dụng tối đa cho tất cả các trường hợp trên là 400mg

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Người có tiền sử bị quá mẫn với hoạt chất Sulfonamid.

  • Người bị loét dạ dày-tá tràng và xuất huyết tiêu hóa.

  • Những người có tiền sử mắc bệnh hen, nổi mề đay hoặc có các phản ứng dị ứng sau khi sử dụng hoạt chất Acetylsalicylic acid hoặc các loại thuốc chống viêm không steroid khác.

  • Phụ nữ đang mang bầu hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ.

  • Người bị rối loạn chức năng gan.

  • Người có độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút.

  • Người bị viêm đường ruột.

  • Người bị suy tim sung huyết.

  • Người đang bị bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Các triệu chứng thường gặp:

    • Nhiễm trùng: nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiết niệu

    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: quá mẫn

    • Rối loạn tâm thần: mất ngủ

    • Rối loạn hệ thần kinh: tăng trương lực, nhức đầu, chóng mặt

    • Rối loạn tim: nhồi máu cơ tim

    • Rối loạn hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất: khó thở, viêm mũi

    • Rối loạn hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu nôn, đầy hơi, khó nuốt

    • Gây ảnh hưởng đến da: ngứa, phát ban

    • Cơ xương khớp và các mô liên kết bị rối loạn: đau khớp

    • Rối loạn toàn thân và tại chỗ: các triệu chứng giống bệnh cúm, phù mặt, phù ngoại biên

  • Các triệu chứng không thường gặp:

    • Gây rối loạn máu và tình trạng thiếu máu

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng lượng kali máu

    • Rối loạn tâm thần: trầm cảm, mệt mỏi, lo âu

    • Rối loạn hệ thần kinh: dị cảm, buồn ngủ, nhồi máu não

    • Rối loạn mắt: viêm kết mạc, tầm nhìn mờ

    • Rối loạn tai và tai trong: tăng thính lực, ù tai

    • Rối loạn tim: nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, suy tim

    • Rối loạn hô hấp như: co thắt phế quản

    • Rối loạn tiêu hóa: viêm dạ dày, táo bón, viêm miệng, ợ hơi, xuất huyết tiêu hóa

    • Rối loạn gan mật: xảy ra tình trạng tăng men gan và chức năng gan có dấu hiệu bất thường

    • Da và các rối loạn mô dưới da: bầm máu, mề đay

    • Cơ xương khớp và rối loạn mô liên kết: co thắt cơ

    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: tăng ure huyết, tăng creatinin huyết

    • Rối loạn toàn thân: đau ngực, phù mặt

  • Các triệu chứng hiếm gặp:

    • Gây ảnh hưởng đến hệ bạch huyết như: giảm tiểu cầu, bạch cầu

    • Rối loạn tâm thần: ảo giác, trạng thái lú lẫn

    • Rối loạn hệ thần kinh: loạn vị giác, mất điều hòa vận động

    • Rối loạn mắt: xuất huyết mắt

    • Rối loạn tim: chứng loạn nhịp tim

    • Rối loạn mạch máu: đỏ bừng mặt, tắc phổi

    • Rối loạn hệ hô hấp: viêm phổi

    • Rối loạn tiêu hóa: loét dạ dày, loét thực quản, xuất huyết dạ dày-ruột, loét ruột, thủng ruột, viêm thực quản, viêm tụy, viêm đại tràng, phân đen

    • Rối loạn chức năng gan và mật như: viêm gan siêu vi

    • Da và các rối loạn mô dưới da: rụng tóc, phù mạch

    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: giảm natri huyết, suy thận cấp tính

    • Rối loạn tuyến vú và khả năng sinh sản: rối loạn kinh nguyệt

  • Các triệu chứng rất hiếm gặp:

    • Gây rối loạn hệ máu như: giảm toàn thể huyết cầu

    • Rối loạn hệ thần kinh: xuất huyết nội sọ, viêm màng não vô trùng, động kinh, giảm khứu giác, mất vị giác

    • Rối loạn mắt: tĩnh mạch tắc võng mạc, tắc động mạch võng mạc

    • Rối loạn mạch máu: viêm mạch

    • Rối loạn gan - mật: suy gan, viêm gan kịch phá, ứ mật, vàng da, viêm gan ứ mật, hoạt tử gan

    • Da và các rối loạn mô dưới da: hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, viêm da tróc vảy

    • Rối loạn xương khớp và các mô liên kết như: viêm cơ

    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: hội chứng thận hư, viêm cầu thận tổn thương, viêm thận kẽ

  • Các triệu chứng chưa rõ tần suất xuất hiện:

    • Gây rối loạn khả năng sinh sản sinh sản và tuyến vú: vô sinh ở nữ.

Thận trọng khi sử dụng

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB