Nikoramyl 10 - Hộp 3 vỉ x 10 viên

190,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-25 19:58:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34178-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nang cứng

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Nikoramyl 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây sản xuất.

Nikoramyl 10 là thuốc gì?

Nikoramyl 10 là thuốc được dùng để ngăn ngừa và điều trị cơn đau thắt ngực ổn định, làm giảm hội chứng mạch vành cấp. Thuốc được bào chế dạng viên nang cứng có màu trắng và màu tím Thuốc Nikoramyl 10 được Bộ y tế chứng nhận sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở, có số đăng ký VD-34178-20. Không sử dụng đồng thời thuốc với thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc giãn mạch, rượu làm tăng tác dụng giảm huyết áp.

Thành phần

  • Nicorandil 10 mg  

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-34178-20

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Nikoramyl 10 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Thuốc được dùng với mục đích ngăn ngừa và điều trị cơn đau thắt ngực ổn định, kể cả giảm hội chứng mạch vành cấp ở những bệnh nhân có nguy cơ cao.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Nikoramyl 10

  • Liều dùng:

    • Liều khởi đầu: 2 viên/lần x 2 lần/ngày hoặc 1 viên x 2 lần/ngày ở đối tượng dễ bị đau đầu.

    • Liều duy trì: 10-20 mg/lần x 2 lần/ngày.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Sốc (kể cả sốc tim), suy tim trái (áp lực đổ đầy thấp cùng với bù trừ kém).

  • Phù phổi cấp, hạ huyết áp nặng, thể tích tuần hoàn giảm.

  • Loét niêm mạc mắt, loét đường tiêu hóa.

  • Tăng K+ máu.

  • Giảm G6PD.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Đau đầu, giãn mạch dưới da, đỏ mặt, buồn nôn, chóng mặt, mệt mỏi.

  • Hiếm gặp: Loét miệng, đau cơ, ban đỏ da. Trong đó loét miệng, áp tơ xuất hiện muộn và hay gặp hơn khi sử dụng liều cao.

  • Rất hiếm gặp: rối loạn chức năng gan, phù mạch, Ở liều cao còn gặp triệu chứng tăng nhịp tim, giảm huyết áp.

Thận trọng khi sử dụng

  • Giảm huyết áp, nhồi máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền nhĩ thất.

  • Bệnh van tim có rối loạn huyết động.

  • Đang sử dụng dẫn xuất Nitrat khác.

  • Bệnh gan nặng.

  • Chảy máu não hoặc gần đây chấn thương sọ não.

  • Phẫu thuật tim phổi do nguy cơ mạch ngoại vi giãn nghiêm trọng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB