Nefopam medisol 20mg/2ml - Hộp 2 vỉ x 5 ống 2ml
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Nefopam medisol 20mg/2ml Hộp 2 vỉ x 5 ống 2ml do Haupt Pharma Livron SAS sản xuất.
Nefopam medisol 20mg/2ml là thuốc gì?
Nefopam medisol 20mg/2ml là thuốc được chỉ định làm giảm các cơn đau cấp tính và mạn tính. Cụ thể, thuốc điều trị cơn đau sau phẫu thuật, đau cơ xương, đau răng, đau do chấn thương. Thuốc Nefopam medisol 20mg/2ml được bào chế dạng dung dịch tiêm, cần do nhân viên y tế có chuyên môn thực hiện tiêm. Thuốc xuất xứ tại Pháp, được lưu hành với số đăng ký VN-23007-22.
Thành phần
-
Mỗi 2 ml chứa: Nefopam hydroclorid 20mg
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VN-23007-22
-
Nguồn gốc: France
-
Tiêu chuẩn: NSX
-
Hạn sử dụng: 36 tháng
Nefopam medisol 20mg/2ml chỉ định điều trị bệnh gì?
-
Được chỉ định để làm giảm các cơn đau cấp tính và mạn tính, bao gồm đau sau phẫu thuật, đau rằng, đau cơ xương, đau do chấn thương cấp tính và đau do ung thư.
Cách dùng - Liều dùng của thuốc Nefopam medisol 20mg/2ml
-
Nefopam Medisol 20mg/2ml có thể được dùng với những dung dịch thông thường cho tiêm truyền (dung dịch đẳng trương như natri clorid hoặc dung dịch glucose 5%).
-
Như với các thuốc giảm đau, liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo cường độ đau và mức độ đáp ứng của mỗi bệnh nhân.
-
Tiêm bắp: Nefopam Medisol 20 mg/2 ml nên dùng để tiêm bắp sâu. Liều khuyến cáo thông thường là 20 mg mỗi liều. Nếu cần thiết, liều được lặp lại sau mỗi 6 giờ, liều tối đa không quá 120 mg/ngày.
-
Tiêm tĩnh mạch: Nefopam Medisol 20 mg/2 ml phải được dùng để tiêm chậm hơn 15 phút trong khi những bệnh nhân nằm sấp. Liều khuyến cáo thông thường là 20 mg mỗi liều, lặp lại mỗi 4 giờ, nếu cần thiết, liều tối đa không quá 120 mg/ngày.
Chống chỉ định
-
Trẻ em dưới 12 tuổi.
-
Co giật hoặc có tiền sử co giật.
-
Những nguy cơ liên quan tới đường tiết niệu. Nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng.
-
Phụ nữ mang thai và cho con bú.
-
Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
-
Thường gặp: rối loạn tiêu hóa bao gồm buồn nôn, nôn, đổ mồ hôi, ngủ gà, mất ngủ, ứ nước tiểu, chóng mặt, hạ huyết áp, run, dị cảm, đánh trống ngực, choáng, căng thẳng, bồn chồn, nhìn mờ, nhức đầu, khô miệng, ngất, phù mạch và tim đập nhanh.
-
Hiếm gặp: ảo giác, co giật, nước tiểu tạm thời đổi màu hồng.
Thận trọng khi sử dụng
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này