Irbesartan OD DWP 100mg Wealphar
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Irbesartan OD DWP 100mg Hộp 6 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar sản xuất.
Irbesartan OD DWP 100mg là thuốc gì?
Irbesartan OD DWP 100mg là thuốc tim mạch có công dụng điều trị tăng huyết áp động mạch vô căn, điều trị bệnh thận do đái tháo đường typ 2 có tăng huyết áp. Thuốc bào chế dạng viên nén phân tán, trong thành phần của thuốc chứa hoạt chất Irbesartan với hàm lượng 100mg. Thuốc Irbesartan od dwp 100mg không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Thành phần
- Irbesartan: 100mg
Thông tin thêm
- Số đăng ký: VD-35223-21
- Nguồn gốc: Việt Nam
- Tiêu chuẩn: TCCS
- Hạn sử dụng: 36 tháng
Irbesartan OD DWP 100mg chỉ định điều trị bệnh gì?
- Tăng huyết áp động mạch vô căn, đặc biệt cho những trường hợp dùng thuốc ức chế enzym chuyển đổi bị ho và để giảm nguy cơ bị đột quỵ ở người bị phì đại thất trái.
- Bệnh thận do đái tháo đường typ 2 có tăng huyết áp.
Cách dùng - Liều dùng của thuốc Irbesartan OD DWP 100mg
- Liều dùng:
- Người lớn:
- Trong điều trị tăng huyết áp, liều khởi đầu là 150 mg, ngày 1 lần. Nếu cần, có thể tăng lên 300 mg, ngày 1 lần. Với người cao tuổi (trên 75 tuổi) hoặc người bệnh giảm thể tích máu và người đang thẩm tách lọc máu, có thể cân nhắc dùng liều khởi đầu là 75 mg, ngày 1 lần.
- Trong điều trị bệnh thận ở người đái tháo đường typ 2 có tăng huyết áp, irbesartan được dùng với liều ban đầu là 150 mg, ngày 1 lần. Có thể tăng lên 300 mg, ngày 1 lần để duy trì.
- Trẻ em:
- Liều khởi đầu: 37,5 mg, ngày 1 lần, cho trẻ nặng 10 - 20 kg; 75 mg, ngày 1 lần cho trẻ nặng 21 - 40 kg; 150 mg, ngày 1 lần cho trẻ nặng > 40 kg. Liều có thể tăng gấp đôi nếu cần thiết.
- Người lớn:
- Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.
Chống chỉ định
- Phụ nữ mang thai.
- Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú.
- Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: ADR >1/100
- Chóng mặt, nhức đầu và hạ huyết áp thế đứng liên quan đến liều dùng.
- Tụt huyết áp có thể xẩy ra, đặc biệt ở bệnh nhân bị giảm thể tích máu (ví dụ những bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu liều cao). Suy thận và giảm huyết áp nặng khi có hẹp động mạch thận 2 bên.
- Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
- Ban da, mề đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan. Tăng kali huyết, đau cơ, đau khớp.
- Hiếm gặp: ADR < 1/10000
- Ho, rối loạn hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hoá, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính.
Thận trọng khi sử dụng
- Để xa tầm tay trẻ em.
Các sản phẩm tương tự khác
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này