Hypevas 5 - Hộp 6 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-11 09:53:52

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35182-21
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Hypevas 5 Hộp 6 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây sản xuất.

Hypevas 5 là thuốc gì?

Hypevas 5 có tác dụng dự phòng tiên phát ở bệnh nhân có LDL-cholesterol, HDL-cholesterol giúp giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp. Ngoài ra, thuốc còn điều tăng cholesterol máu tiên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp, rối loạn lipid máu gia đình. Thuốc Hypevas 5 chứa hoạt chất Pravastatin natri , được chỉ định dùng ở cả người lớn và trẻ em. Không sử dụng thuốc đồng thời với Gemfibrozil, niacin liều cao, Colchicin vì làm tăng nguy cơ tổn thương cơ.

Thành phần

  •  Pravastatin natri 5mg 

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-35182-21

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Hypevas 5 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Phòng ngừa biến cố tim mạch:

    • Dự phòng tiên phát ở bệnh nhân có LDL-cholesterol (bình thường hoặc cao trung bình) và HDL-cholesterol dưới mức trung bình nhằm giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp (như nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định), giảm nguy cơ phẫu thuật tái tạo mạch vành tim.

    • Làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành ở bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng bệnh động mạch vành tim.

  • Rối loạn lipid máu:

    • Tăng cholesterol máu tiên phát và rối loạn lipid máu hỗn hợp ở người lớn (tăng cholesterol máu gia đình và các nguyên nhân khác) và ở trẻ em > 10t. (tăng cholesterol máu gia đình và tiền sử gia đình bệnh tim mạch không kiểm soát được bằng chế độ ăn uống).

    • Rối loạn lipid máu gia đình nhẹ hoặc tăng cholesterol máu kết hợp các bệnh (tiểu đường, tim mạch, ghép thận,  thận hư do tăng lipid máu, phẫu thuật hồi tràng).

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Hypevas 5

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Tăng cholesterol máu:

        • Liều dùng khuyến cáo từ 10 đến 40 mg mỗi ngày một lần vào lúc đi ngủ. Điều chỉnh liều 4 tuần 1 lần, nếu cần và dung nạp được, liều tối đa là 40 mg/ngày.

      • Phòng các bệnh tim mạch:

        • Liều khởi đầu và liều duy trì là 40 mg/ngày.

      • Liều dùng sau khi ghép tạng:

        • Sau khi cây ghép nội tạng liều khởi đầu là 20 mg/ngày đối với bệnh nhân sử dụng liệu pháp ức chế miễn dịch. Tùy thuộc vào các chỉ số về lipid mà có sự điều chỉnh liều phù hợp, có thể tăng đến 40 mg/ngày với sự giám sát chặt chẽ của nhân viên y tế.

    • Trẻ em và thiếu niên (từ 8 đến 18 tuổi) tăng cholesterol máu dị hợp tử gia đình:

      • Liều khuyến cáo với trẻ từ 8 – 13 tuổi là: 10 – 20 mg/ngày (chưa có nghiên cứu đầy đủ với liều lớn hơn 20 mg ở nhóm tuổi này).

      • Liều khuyến cáo với trẻ từ 14 – 18 tuổi là: 10 – 40 mg/ngày (chưa có nghiên cứu đầy đủ với liều lớn hơn 40 mg ở nhóm tuổi này).

      • Chưa có nghiên cứu liều cho trẻ dưới 8 tuổi.

      • Người già: Không cần điều chỉnh liều trừ những bệnh nhân có những yếu tố nguy cơ tiêu cơ vân hoặc xảy ra một số tương tác thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt.

      • Bệnh nhân suy thân hoặc bệnh gan: Liều khởi đầu khuyến cáo là 10 mg/ngày, theo dõi và điều chỉnh liều nếu cần. 

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Bệnh gan hoạt động hoặc transaminase huyết thanh tăng dai dang mà không giải thích được.

  • Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy, táo bón, đầy hơi, đau bụng và buồn nôn, gặp ở khoảng 5 % bệnh nhân.

    • Thần kinh trung ương: Đau đầu (4 – 9 %), chóng mặt (3 – 5 %), nhìn mờ (1 – 2 %), mất ngủ, suy nhược.

    • Thần kinh – cơ và xương: Đau cơ, đau khớp.

    • Gan: Các kết quả thử nghiệm chức năng gan tăng hơn 3 lần giới hạn trên của bình thường, ở 2 % người bệnh, nhưng phần lớn là không có triệu chứng và hồi phục khi ngừng thuốc.

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:

  • Thần kinh – cơ và xương: Bệnh cơ (kết hợp yếu cơ và tăng hàm lượng creatin phosphokinase huyết tương (CPK).

  • Da: Ban da.

  • Hô hấp: Viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000/l

    • TKTW: Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn).

    • Thần kinh – cơ và xương: Viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận cấp thứ phát do myoglobin niệu.

    • Nội tiết: Tăng HbA1 và nồng độ glucose huyết thanh lúc đói. Có thể tăng nguy cơ phát triển đái tháo đường

Thận trọng khi sử dụng

  • Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB