Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg Mylan

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-24 16:22:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
890110086923
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 1 chai 30 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg Hộp 1 chai 30 viên do Mylan Laboratories sản xuất.

Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg là thuốc gì?

Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg là thuốc kết hợp điều trị cho người lớn bị nhiễm HIV - 1, điều trị kháng retrovirus. Thuốc có số đăng ký là 890110086923, được bào chế dạng viên nén bao phim. Thận trọng khi dùng thuốc Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg cho người bệnh nhiễm virus viêm gan B hoặc viêm gan C. 

Thành phần

  • Emtricitabine: 200mg, 
  • Tenofovir disoproxil fumarate: 300mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 890110086923
  • Nguồn gốc: India
  • Tiêu chuẩn: NSX
  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn bị nhiễm HIV - 1 và phối hợp với các thuốc kháng virus khác theo hướng dẫn của Bộ Y Tế. 
  • Sự khẳng định lợi ích của thuốc phối hợp entricitabine và tenofovir disoproxil fumarate trong điều trị kháng retrovirus dựa chủ yếu vào các nghiên cứu thực hiện trên bệnh nhân chưa từng điều trị trước đó.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Emtricitabine & tenofovir disoproxil fumarate tablets 200mg/300mg

  • Liều dùng:
    • Người lớn
      • Liều khuyến cáo là một viên, uống ngày một lần.
    • Trẻ em và vị thành niên
      • Không nên dùng viên kết hợp cho trẻ em và thiếu niên.
    • Người già
      • Không cần phải hiệu chỉnh liều nếu không có bằng chứng của tình trạng suy thận.
    • Suy chức năng thận
      • Cần phải hiệu chỉnh liều.
    • Suy gan
      • Không cần phải hiệu chỉnh liều.
  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Các rối loạn về hệ máu và bạch huyết
    • Hay gặp: Giảm bạch cầu trung tính.
  • Các rối loạn ở hệ miễn dịch
    • Hay gặp: Phản ứng dị ứng.
  • Các rối loạn về chuyển hóa và dinh dưỡng
    • Rất hay gặp: Hạ phosphat máu.
    • Hay gặp: Tăng triglycerid máu, tăng đường máu.
    • Hiếm gặp: Nhiễm acid lactic, nhiễm acid lactic thường kèm theo gan nhiễm mỡ, đã được báo cáo trong quá trình sử dụng các thuốc tương tự nucleoside.
  • Các rối loạn tâm thần
    • Thường gặp: Giấc mơ bất thường, mất ngủ.
  • Các rối loạn hệ thần kinh
    • Rất hay gặp: Chóng mặt, đau đầu.
  • Các rối loạn hệ hô hấp, ngực, và trung thất
    • Rất hiếm gặp: Khó thở.
  • Các rối loạn ở dạ dày ruột
    • Rất hay gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
    • Hay gặp: Đầy hơi, khó tiêu, đau bụng, lipase huyết thanh tăng, amylase tăng bao gồ của tuyến tụy.
    • Hiếm gặp: Viêm tụy.
  • Các rối loạn ở gan mật
    • Hay gặp: Tăng bilirubin máu, tăng transaminase.
    • Rất hiếm gặp: Viêm gan.
  • Các rối loạn ở da và mô dưới da
    • Hay gặp: Nổi ban, ngứa, ban dát - sần, mày đay, ban rộp, ban mủ, và biến màu da (tăng sắc tố).
  • Các rối loạn cơ khớp và mô liên kết
    • Rất hay gặp: Tăng creatine kinase.
  • Các rối loạn thần và tiết niệu
    • Hiếm gặp: Suy thận (cấp và mãn), bệnh lý đầu ống thận bao gồm hội chứng fanconi, protein niệu, tăng creatinine.
  • Các rối loạn toàn thân và tại nơi dùng thuốc
    • Hay gặp: Đau, suy nhược.Ngoài ra, thiếu máu là hay gặp và biến màu da (tăng sắc tố) là rất hay gặp khi dùng emtricitabine cho bệnh nhân nhi.

Thận trọng khi sử dụng

  • Không nên dùng viên kết hợp đồng thời với các thuốc khác có chứa entricitabine, tenofovir disoproxil (dưới dạng fumarate) hoặc các đồng đẳng cytidine khác, như lamivudine và zalcitabine.
  • Không nên dùng viên kết hợp này với bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinine <30ml/phút hoặc bệnh nhân cần thẩm tách máu. Cần hiệu chỉnh liều với bệnh nhân suy thận.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB