Becatrim - Hộp 30 gói x 1,5g

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-18 11:04:19

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34625-20
Xuất xứ:
Pháp
Đóng gói:
Hộp 30 gói x 1,5 g
Dạng bào chế:
Bột pha uống

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Becatrim đóng Hộp 30 gói x 1,5g do Công ty cổ phần dược Enlie sản xuất.

Becatrim là thuốc gì?

Becatrim là thuốc điều trị các bệnh lý về nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp. Thuốc chứa Sulfamethoxazole hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, nhanh chóng làm dứt điểm các triệu chứng của bệnh.Không nên dùng Becatrim cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa cấp tính và trẻ em dưới 6 tuần tuổi. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú, người lái xe vận hành máy móc.

Thành phần

  • Sulfamethoxazol: 400mg

  • Trimethoprim: 80mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-34625-20

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Chỉ định

  • Thuốc có công dụng trong điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn như:

  • Điều trị và phòng ngừa Pneumocystis jirovecii, pneumontis (PJP)

  • Điều trị và dự phòng nhiễm toxoplasmosis

  • Điều trị bệnh nocardiosis

  • Các bệnh nhiễm khuẩn sau đây có thể được điều trị bằng Becatrim nếu vi khuẩn nhạy cảm với Becatrim:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục: viêm đường tiểu, viêm tuyến tiền liệt

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: cơn cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp hoặc viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp ở người lớn.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn, sốt thương hàn

Cách dùng -  Liều dùng

  • Liều dùng:

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục:

      • Người lớn: uống 2 gói/lần x 2 lần/ngày ( cách nhau 12 giờ) trong 10 ngày

      • Hoặc liệu pháp 1 liều duy nhất 4 gói, nhưng điều trị tối thiểu trong 3 ngày hoặc 7 ngày có vẻ hiệu quả hơn.

      • Trẻ em (<12 tuổi đến >18 tuổi): uống (40mg sulfamethoxazol + 8 mg trimethoprim)/kg/lần x 2 lần/ngày ( cách nhau 12 giờ) trong 10 ngày.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát ( nữ trưởng thành): 

      • uống ½ gói mỗi ngày hoặc uống 1-2 gói/lần chỉ trong 1-2 lần mỗi tuần

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

      • Người lớn uống 2-3 gói/lần x 2 lần/ngày ( cách nhau 12 giờ) x 5 ngày.

    • Viêm tai giữa cấp. viêm phổi cấp ở trẻ em ( <12 tuổi đến >18 tuổi): 

      • uống (40mg sulfamethoxazol + 8 mg trimethoprim)/ kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần( cách nhau 12 giờ) trong 5-10 ngày.

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn

      • Người lớn: uống 2 gói/ lần x 2 lần/ngày ( cách nhau 12 giờ)  trong 5 ngày.

      • Trẻ em (<12 tuổi đến >18 tuổi): uống (40mg sulfamethoxazol + 8 mg trimethoprim)/kg trong 24 giờ chia làm 2 lần ( cách nhau 12 giờ) trong 5 ngày.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định

  • Tổn thương nhu mô gan nặng

  • Bệnh nhân suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.

  • Không nên dùng Becatrim cho bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu miễn dịch do thuốc do sử dụng trimethoprim và/hoặc sulphonamides

  • Không nên dùng Becatrim cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa cấp tính

  • Không nên dùng Becatrim cho trẻ trong 6 tuần đời.

  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ

  • Hay gặp, ADR >1/100

    • Toàn thân: Sốt.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.

    • Da: Ngứa, ngoại ban.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.

    • Da: Mày đay.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.

    • Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu.

    • Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.

    • Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.

    • Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.

    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.

    • Tâm thần: Ảo giác.

    • Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.

    • Tai: Ù tai.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB