Torixib 60mg Sava Healthcare Limited

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-17 19:14:55

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13514-11
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Torixib là thuốc gì?

  • Torixib là thuốc có nguồn gốc tại Ấn Độ, được lưu hành ở Việt Nam với số đăng ký là TAPSP0000277. Thuốc  được chỉ định dùng điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, thống kinh nguyên phát, viêm cứng khớp đốt sống, đau cơ xương. Thuốc Torixib có thể gây buồn ngủ , chóng mặt, đau đầu, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thành phần

  • Etoricoxib: 60mg.

Tác dụng vật lý của thuốc Torixib

Etoricoxib là hoạt chất chống viêm và chống thấp khớp, không steroid – Các coxib. Etoricoxib có công dụng kháng viêm, giảm đau, giảm sốt .

Công dụng - Chỉ định của Torixib

  • Điều trị triệu chứng các trường hợp viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp đốt sống và viêm khớp dạng gout, các cơn đau cấp (phẫu thuật răng, thống kinh nguyên phát, đau cơ xương mạn tính, cơn đau cấp...).

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em mắc các bệnh nêu trên và được sự cho phép của bác sỹ.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Viêm xương khớp: Liều khuyến cáo 30 mg/lần/ngày. Nếu triệu chứng đau không giảm, có thể tăng liều lên 60 mg/lần/ngày.
  • Cơn gout cấp: 120 mg/lần/ngày trong giai đoạn đau cấp tính và không dùng quá 8 ngày.
  • Viêm khớp dạng thấp: 90 mg/lần/ngày.
  • Viêm cứng khớp đốt sống: 90 mg/lần/ngày.
  • Đau cấp do phẫu thuật răng: 120 mg/lần/ngày.
  • Thống kinh nguyên phát: 60 mg/lần/ngày.
  • Đau cơ xương mạn tính: 60 mg/lần/ngày. Liều 120mg chỉ dùng trong giai đoạn cấp.
  • Không được vượt quá liều dùng trong từng chỉ định điều trị.

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Bệnh nhân cao huyết áp có huyết áp liên tục tăng cao trên 140/90 mmHg và chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm bệnh nhân mới trải qua phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
  • Rối loạn chức năng gan nặng (albumin huyết thanh < 25 g/l hoặc điểm số Child-Pugh > 10).
  • Loét dạ dày tá tràng hoạt động hoặc chảy máu (GI) tiêu hóa.
  • Độ thanh thải creatinine < 30 mL/phút.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em dưới 16 tuổi.
  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

Tác dụng phụ

  • Rất thường gặp
    • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng.
  • Thường gặp
    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng. Viêm xương ổ răng.
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù nề/ giữ nước.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu,
    • Rối loạn nhịp tim: Đánh trống ngực, loạn nhịp.
    • Rối loạn mạch máu: Cao huyết áp.
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Co thắt phế quản.
    • Rối loạn tiêu hóa. Táo bón, đầy hơi, viêm dạ dày, ợ nóng/trào ngược acid, tiêu chảy, khó tiêu/khó chịu vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, viêm thực quản, loét miệng.
    • Rối loạn gan mật: Tăng ALT, tăng AST.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Tụ máu bầm.
  • Rối loạn tổng quát: Suy nhược/mệt mỏi, bệnh giống cúm.
  • Ít gặp
    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng. Viêm dạ dày ruột, nhiễm trùng hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiểu
    • Rối loạn máu và bạch huyết: Thiếu máu (chủ yếu liên quan đến xuất huyết tiêu hóa), giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng hoặc giảm sự thèm ăn, tăng cân.
    • Rối loạn tâm thần: Lo lắng, trầm cảm, suy giảm tinh thần, ảo giác.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn, chứng mất ngủ, dị cảm/ giảm cảm giác, buồn ngủ.
    • Rối loạn mắt Mờ mắt, viêm kết mạc.
    • Rối loạn tại và mê cung: Ù tai, chóng mặt
    • Rối loạn nhịp tim: Rung nhĩ, nhịp tim nhanh, suy tim sung huyết, thay đổi ECG không đặc hiệu, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim.
    • Rối loạn mạch máu: Đỏ bừng, tai biến mạch máu não, cơn đột quỵ nhẹ, cơn tăng huyết áp, viêm mạch máu.
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Họ, khó thở, chảy máu cam.
    • Rối loạn tiêu hóa: Chưởng bụng, thay đổi nhu động ruột, khô miệng, loét dạ dày tá tràng, loét dạ dày ruột bao gồm thủng dạ dày-ruột và chảy máu, hội chứng ruột kích thích, viêm tụy.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Phù mặt, ngứa, phát ban, ban đỏ, mày đay.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Co cứng cơ/co thắt, đau/cứng khớp cơ xương.
    • Rối loạn thận và tiết niệu: Protein niệu, tăng creatinin huyết thanh, suy thận.
    • Rối loạn tổng quát: Đau ngực.
    • Xét nghiệm: Tăng urê máu, tăng creatin phosphokinase, tăng kali máu, tăng acid uric
  • Hiếm gặp
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phù mạch/ phản ứng phản vệ/ phản vệ bất thường bao gồm sắc.
    • Rối loạn tâm thần: Nhầm lẫn, bồn chồn.
    • Rối loạn gan mật: Viêm gan, suy gan, vàng da.
    • Rối loạn da và mô dưới da; Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bị nhiễm độc
    • Xét nghiệm: Giảm natri máu.

Thông tin nhà sản xuất

  • Tên: Sava Healthcare Limited
  • Xuất xứ: Việt Nam

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB