Sefotime (cefotaxime) 1g Swiss

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-18 16:03:49

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22545-20
Xuất xứ:
India
Hoạt chất:
Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1 g
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 1g bột pha tiêm + 1 lọ 10ml nước vô khuẩn pha tiêm
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Sefotime Hộp 1 lọ 1g bột pha tiêm + 1 lọ 10ml nước vô khuẩn pha tiêm do Swiss Parentals sản xuất.

Sefotime là thuốc gì?

Sefotime là thuốc kháng sinh được lưu hành với số đăng ký VN-22545-20, được sản xuất theo tiêu chuẩn USP 40. Thuốc có công dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn huyết nặng, viêm màng trong tim, viêm phổi, bệnh lậu, nhiễm khuẩn ổ bụng…Thuốc Sefotime được bào chế bột pha tiêm truyền, cần pha theo tỉ lệ phù hợp được khuyến cáo.

Thành phần

  •   Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri): 1 g

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22545-20
  • Nguồn gốc: Ấn Độ
  • Tiêu chuẩn: USP 40
  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Sefotime chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxim, bao gồm: áp xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes), viêm phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazol) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Sefotime

  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 40kg: 1– 2g tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch trong mỗi 12 giờ. Tối đa 12g mỗi ngày, truyền tĩnh mạch chia làm 3– 6 lần. Liều thường dùng đối với nhiễm khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) là trên 6g mỗi ngày.
    • Trẻ em: 100– 150mg/kg thể trọng mỗi ngày (ở trẻ sơ sinh là 50mg/ kg thể trọng) chia làm 2 đến 4 lần. Nếu cần thiết thì có thể tăng liều lên tới 200mg/kg (từ 100 đến 150mg/kg đối với trẻ sơ sinh)
    • Trẻ sơ sinh thiếu tháng, độ thanh thải của thận chưa hoàn chỉnh, do đó liều không nên quá 50mg/kg thể trọng mỗi ngày.
    • Cần phải giảm liều Cefotaxime ở người bệnh bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10ml/ phút): Sau liều tấn công ban đầu thì giảm liều đi một nửa nhưng vẫn giữ nguyên số lần dùng thuốc trong ngày; liều tối đa cho một ngày là 2 g.
    • Điều trị bệnh lậu: liều duy nhất 1g.
    • Phòng nhiễm khuẩn sau mổ: Tiêm 1 g trước khi làm phẫu thuật từ 30 đến 90 phút. Sinh mổ thì tiêm 1 g vào tĩnh mạch cho người mẹ ngay khi kẹp cuống rau và sau đó 6 và 12 giờ thì tiêm 2 liều nữa vào bắp thịt hoặc tĩnh mạch.
    • Thông thường điều trị bằng Cefotaxime nên tiếp tục tối thiểu 2– 3 ngày sau khi các dấu hiệu và triệu chứng biến mất.
  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường tiêm hoặc truyền.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: tiêu hóa: tiêu chảy – tại chỗ: viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau và có phản ứng viêm ở chỗ tiêm bắp.
  • Ít gặp: máu: giảm bạch cầu ưa eosin hoặc giảm bạch cầu nói chung làm cho test Coombs dương tính.
  • tiêu hóa: thay đổi hệ vi khuẩn ở ruột, có thể bị bội nhiễm do vi khuẩn kháng thuốc như Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter spp…
  • Hiếm gặp: toàn thân: sốc phản vệ, các phản ứng quá mẫn cảm – máu: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu – tiêu hóa: viêm đại tràng có màng giả do Clostridium difficile – gan: tăng bilirubin và các enzym của gan trong huyết tương.

Thận trọng khi sử dụng

  • Đối với những người bị dị ứng với Penicillin có thể dị ứng chéo với Cefotaxime. Ngừng sử dụng khi có phản ứng dị ứng với Cefotaxime. – Nếu dùng đồng thời với thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như các Aminoglycoside) thì phải theo dõi kiểm tra chức năng thận.
  • Thận trọng đối với phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

Các sản phẩm tương tự khác

  •  
  •  
  •  

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB