Rivahasan 20 - Rivaroxaban Hasan - Dermapharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-15 15:25:09

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110133623
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 06 vỉ x 15 viên; Hộp 10 viên x 15 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Rivahasan 20 đóng Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 06 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên viên do Hasan - Dermapharm sản xuất.

Rivahasan 20 là thuốc gì?

  • Rivahasan 20 chứa hoạt chất chính là Rivaroxaban được bào chế dưới dạng viên nén bao phim với hàm lượng 20mg được chỉ định để phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim, điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE), cũng như phòng ngừa tái phát các tình trạng này. Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng để phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân sau phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối. Việc sử dụng Rivahasan 20 cần tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ, đặc biệt ở những bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao hoặc suy giảm chức năng gan, thận. Công ty Hasan - Dermapharm là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực nghiên cứu, phát triển và sản xuất các dược phẩm chuyên khoa đạt tiêu chuẩn chất lượng châu Âu, tập trung vào các nhóm bệnh tim mạch, thần kinh, đái tháo đường và mỡ máu 

Thành phần:

  • Rivaroxaban

Thông tin thêm:

  • Số đăng ký: 893110133623
  • Nguồn gốc: Việt Nam
  • Tiêu chuẩn: NSX
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

 Rivahasan 20 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu có thể dẫn đến thuyên tắc phổi ở bệnh nhân sau phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu.
  • Rung nhĩ không do bệnh van tim: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.
  • Điều trị thuyên tắc phổi.
  • Dự phòng nguy cơ tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu và/hoặc thuyên tắc phổi.
  • Dự phòng đột quỵ sau hội chứng mạch vành cấp có tăng các chỉ điểm sinh học (biomarker) tim (phối hợp với Aspirin và/hoặc Clopidogrel).

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc  Rivahasan 20

  • Cách dùng: 
    • Thuốc Rivahasan 20 dùng đường uống.
  • Liều dùng được khuyến cáo:
    • Phòng huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng
    • 10 mg, 1 lần/ngày, trong vòng 2 tuần. Bắt đầu dùng thuốc sau phẫu thuật 6 - 10 giờ.
    • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc thuyên tắc phổi
    • Liều khởi đầu 15 mg, 2 lần/ngày, trong vòng 21 ngày. Dùng thuốc trong bữa ăn. Dự phòng tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc thuyên tắc phổi, dự phòng đột quỵ hoặc thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim: 20 mg, 1 lần/ngày. Dùng thuốc trong bữa ăn.
    • Dự phòng đột quỵ sau hội chứng mạch vành cấp có tăng các chỉ điểm sinh học (biomarker) tim (phối hợp với aspirin và/hoặc clopidogrel)
    • 2,5 mg, 2 lần/ngày, trong vòng 12 tháng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với thuốc. 
  • Xuất huyết cấp tính.
  • Đang trong hội chứng mạch vành cấp, trước khi xảy ra đột quỵ hoặc cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua.
  • Khối u ác tính, giãn tĩnh mạch thực quản, mới phẫu thuật não, loét tiêu hóa trong thời gian gần đây, xuất huyết nội sọ trong thời gian gần, mới phẫu thuật mắt hoặc cột sống, có nguy cơ chảy máu nặng, phình mạch.

Tác dụng phụ

  • Khi sử dụng thuốc Rivahasan 20, người dùng có thể gặp một số tác dụng phụ, bao gồm:
    • Chảy máu: Bao gồm chảy máu nướu răng, chảy máu cam, chảy máu kinh nguyệt nhiều, hoặc xuất hiện máu trong nước tiểu và phân.
    • Đau lưng: Một số bệnh nhân có thể trải qua cảm giác đau ở vùng lưng.
    • Rối loạn chức năng ruột hoặc bàng quang: Gây khó khăn trong việc tiểu tiện hoặc đại tiện.
    • Cảm giác bất thường trên da: Như nóng rát, ngứa, tê, hoặc cảm giác như kim châm.
    • Khó thở hoặc khó nuốt: Một số trường hợp có thể gặp khó khăn trong hô hấp hoặc nuốt.
    • Chóng mặt và đau đầu: Cảm giác hoa mắt, chóng mặt hoặc đau đầu có thể xảy ra

Dùng thuốc trên một số trường hợp đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: Rivaroxaban chống chỉ định ở phụ nữ mang thai do nguy cơ chảy máu và ảnh hưởng tiêu cực đến thai nhi. Việc sử dụng thuốc này trong thai kỳ có thể gây hại cho cả mẹ và con.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Không nên sử dụng Rivaroxaban cho phụ nữ đang cho con bú vì thuốc có thể bài tiết qua sữa mẹ và ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh. Nếu cần thiết phải dùng thuốc, nên ngừng cho con bú để đảm bảo an toàn cho trẻ.
  • Người điều khiển phương tiện giao thông, lái xe, vận hành thiết bị máy móc: Rivaroxaban có thể gây chóng mặt hoặc ngất, ảnh hưởng đến khả năng tập trung và phản ứng. Do đó, những người lái xe hoặc vận hành máy móc cần thận trọng khi sử dụng thuốc này và nên tránh các hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo cao nếu xuất hiện các triệu chứng trên. 

Thận trọng khi sử dụng  Rivahasan 20

  • Nguy cơ chảy máu: Thuốc có thể tăng nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Cần thận trọng ở bệnh nhân có rối loạn chảy máu bẩm sinh hoặc mắc phải, tăng huyết áp không kiểm soát, loét tiêu hóa tiến triển, bệnh võng mạc do mạch máu, hoặc tiền sử chảy máu nội sọ.
  • Suy thận: Ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30 ml/phút), nồng độ rivaroxaban trong huyết tương có thể tăng đáng kể, dẫn đến nguy cơ chảy máu cao hơn. Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin <15 ml/phút. 
  • Suy gan: Chống chỉ định ở bệnh nhân có bệnh gan kèm theo rối loạn đông máu, dẫn đến nguy cơ chảy máu lâm sàng. Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân có các bệnh gan khác.

Tương tác/tương kỵ

  • Thuốc chống nấm nhóm azole: Các thuốc như fluconazole, itraconazole, voriconazole và posaconazole có thể làm tăng nồng độ rivaroxaban trong máu, dẫn đến nguy cơ chảy máu cao hơn.
  • Thuốc kháng sinh nhóm macrolide: Sử dụng đồng thời với clarithromycin hoặc erythromycin có thể làm tăng tác dụng chống đông của rivaroxaban, tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc kháng vi-rút HIV: Ritonavir, một chất ức chế mạnh CYP3A4 và P-gp, có thể làm tăng nồng độ rivaroxaban trong huyết tương, tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) và thuốc ức chế kết tập tiểu cầu: Sử dụng cùng với NSAIDs hoặc thuốc ức chế kết tập tiểu cầu có thể tăng nguy cơ chảy máu do tác dụng cộng hưởng.
  • Thuốc chống trầm cảm nhóm SSRI và SNRI: Sử dụng đồng thời với các thuốc này có thể tăng nguy cơ chảy máu. 

 

Sản phẩm thay thế

Nothrombi 10 là một loại thuốc chống đông máu chứa hoạt chất Rivaroxaban, được sử dụng để ngăn ngừa và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE). Tương tự như Rivahasan 20, Nothrombi 10 hoạt động bằng cách ức chế trực tiếp yếu tố Xa, một thành phần quan trọng trong quá trình đông máu. Sự tương đồng về cơ chế tác dụng và chỉ định điều trị khiến Nothrombi 10 trở thành một lựa chọn thay thế phù hợp cho Rivahasan 20 trong việc phòng ngừa và điều trị các rối loạn huyết khối.

 


Câu hỏi thường gặp

Giá của  Rivahasan 20 có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhà phân phối. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng qua số hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388 để được hỗ trợ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB