Prilocare 10mg - Enalapril S Kant Healthcare

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23184-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Prilocare 10 đóng Hộp 10 vỉ x 10 viên do S Kant Healthcare sản xuất.

Prilocare 10 là thuốc gì?

  • Prilocare 10 là thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết, được sản xuất bởi S Kant Healthcare Limited tại Ấn Độ. Thuốc chứa thành phần chính là hoạt chất Enalapril hàm lượng 10mg, thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitors). Enalapril hoạt động bằng cách ức chế chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, từ đó giúp giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi và hạ huyết áp. Ngoài ra, thuốc còn hỗ trợ giảm triệu chứng suy tim và làm chậm tiến triển của bệnh.

Thành phần:

  • Enalapril 10mg

Thông tin thêm:

  • Số đăng ký: VN-23184-22
  • Nguồn gốc: Ấn Độ
  • Tiêu chuẩn: USP 42
  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Prilocare 10 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Tăng huyết áp mọi mức độ nhằm kiểm soát chỉ số huyết áp ổn định.
  • Phòng ngừa các biến chứng và giảm tỉ lệ tử vong cho người mắc suy tim có biểu hiện hoặc rối loạn chức năng thất trái chưa biểu hiện triệu chứng.
  • Hỗ trợ phục hồi sau giai đoạn nhồi máu cơ tim khi tình trạng huyết động đã được kiểm soát.
  • Điều trị các bệnh thận liên quan đến đái tháo đường, bao gồm cả trường hợp có hoặc không có tăng huyết áp kèm theo.
  • Hỗ trợ kiểm soát tiến triển của suy thận mạn tính nhằm bảo vệ chức năng thận.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Prilocare 10         

  • Cách dùng: 
    • Thuốc sử dụng đường uống. 
  • Liều dùng được khuyến cáo:
    • Tăng huyết áp nguyên phát: 
      • Liều khởi đầu thường là 5mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp sau mỗi 2 – 4 tuần điều trị. 
      • Liều duy trì hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần. 
      • Liều tối đa 40 mg/ngày. Nên bắt đầu dùng thuốc hạ áp từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu.
    • Trường hợp suy thận: 
      • Độ thanh thải creatinine từ 30 – 80 ml/phút, nên dùng với liều 5 – 10 mg/ngày. 
      • Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng khoảng 2,5 – 5 mg/ngày.
    • Suy tim: Khi sử dụng thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu. Nhưng lưu ý nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách ngày trước khi dùng Enalapril. Dùng liều khởi đầu khoảng 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, khi dùng phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc quá mẫn với thành phần thuốc.
  • Xuất hiện phù mạch khi bắt đầu điều trị, tương tự các thuốc ức chế men chuyển ACE khác.
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một quả thận.
  • Người mắc hẹp van động mạch chủ hoặc bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng kèm theo hạ huyết áp trước đó.
  • Không sử dụng đồng thời với sacubitril/valsartan; phải chờ ít nhất 36 giờ sau liều cuối cùng của sacubitril/valsartan mới bắt đầu dùng Prilocare 10.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, tê bì; tiêu hóa kém, buồn nôn, đau bụng; phù mạch, hạ huyết áp, ngất, đánh trống ngực; phát ban, ho khan, suy giảm thận.
  • Ít gặp: Giảm hồng cầu, bạch cầu, protein niệu; kích động, trầm cảm.
  • Hiếm gặp: Tắc ruột, viêm tụy, viêm gan; dị ứng nặng, mờ mắt, đau cơ, co thắt phế quản; suy tủy, bệnh tự miễn.

Dùng thuốc trên một số trường hợp đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: không sử dụng do nguy cơ ảnh hưởng xấu đến thai nhi trong 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ nhưng ít nguy cơ gây hại cho trẻ khi dùng liều điều trị.
  • Người lái xe, vận hành máy móc: Cần cẩn trọng do có thể gặp triệu chứng chóng mặt hoặc mệt mỏi khi dùng thuốc.

Thận trọng khi sử dụng Prilocare 10         

  • Thận trọng khi dùng cùng thuốc lợi tiểu để tránh hạ huyết áp đột ngột.
  • Người có bệnh mạch máu ngoại biên hoặc xơ vữa động mạch dễ bị suy thận nặng.
  • Cần theo dõi bạch cầu ở người bệnh collagen mạch máu do nguy cơ giảm bạch cầu hạt.
  • Không dùng cho người có tiền sử phù mạch di truyền hoặc phản vệ khi lọc máu với màng polyacrylonitril.
  • Kiểm tra creatinin máu trước khi điều trị nếu nghi ngờ hẹp động mạch thận.

Tương tác/tương kỵ

  • Kết hợp với thuốc giãn mạch hoặc thuốc gây mê có thể gây hạ huyết áp nặng, cần theo dõi và truyền dịch nếu cần.
  • Dùng cùng thuốc lợi tiểu có thể gây hạ huyết áp mạnh khi bắt đầu, nên ngừng lợi tiểu hoặc tăng muối trước khi dùng.
  • Tác dụng hạ huyết áp tăng khi dùng cùng thuốc kích thích giải phóng renin.
  • Dùng với thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc bổ sung kali có thể làm tăng kali máu, nguy hiểm ở người suy thận.
  • Enalapril làm tăng nồng độ lithium, dễ gây ngộ độc khi dùng chung.
  • Thuốc chống viêm không steroid giảm hiệu quả hạ huyết áp và có thể gây suy thận khi dùng với enalapril.
  • Thuốc tránh thai đường uống làm tăng nguy cơ tổn thương mạch và khó kiểm soát huyết áp.
  • Kết hợp với chẹn beta, methyldopa, nitrat, chẹn calci, hydralazin, prazosin, digoxin ít gây tác dụng phụ.
  • Có thể gây hạ đường huyết, tránh dùng chung với aliskiren ở người tiểu đường.
  • Dùng chung với chất ức chế neprilysin làm tăng nguy cơ phù mạch.

Sản phẩm thay thế

  • Enalapril PlusElernap và Enhydra đều chứa hoạt chất enalapril maleat, giúp kiểm soát huyết áp và hỗ trợ điều trị suy tim. Những thuốc này có cơ chế tác động giống Prilocare 10, có thể thay thế hoặc sử dụng linh hoạt tùy theo tình trạng bệnh nhân. Để biết thêm thông tin về các lựa chọn thay thế phù hợp, quý khách vui lòng liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng để được tư vấn chi tiết và chính xác nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Prilocare 10 có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhà phân phối. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng qua số hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388 để được hỗ trợ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB