Pechaunox 4/5mg - Hôp 3 vỉ x 10 viên

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-25 11:37:38

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22895-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Perindopril/Amlodipin
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Pechaunox Hôp 3 vỉ x 10 viên do Adamed Pharma S.A sản xuất.

Pechaunox là thuốc gì?

Pechaunox điều trị trong các trường hợp tăng huyết áp vô căn và bệnh mạch vành ổn định. Thuốc có xuất xứ tại Ba Lan, được lưu hành ở Việt nam với số đăng ký VN-22894-21. Thuốc Pechaunox thuộc nhóm thuốc tim mạch - huyết áp, được bào chế dạng viên nén bao phim sử dụng theo đường uống. Thuốc được bào chế dựa trên thành phần chính là Perindopril tert-butylamin và Amlodipin dưới dạng 13,87mg amlodipin besilate.

Thành phần

  • Perindopril tert-butylamin: 4 mg;
  •  Amlodipin (dưới dạng 13,87mg amlodipin besilate): 10mg  

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22894-21
  • Nguồn gốc: Ba Lan
  • Tiêu chuẩn: NSX
  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Pechaunox chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Được dùng điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn và/hoặc bệnh dạng mạch vành ổn định, ở bệnh nhân đã được kiểm soát đồng thời bằng perindopril và amlodipine ở hàm lượng tương tự.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Pechaunox

  • Liều dùng:
    • Dùng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Liên quan đến Perindopril:
    • Quá mẫn với Perindopril hoặc với các thuốc ƯCMC khác.
    • Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ƯCMC trước dó.
    • Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
    • Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.
    • Sử dụng đồng thời với thuốc chứa Aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận < 60 ml/phút/1.73m2).
  • Liên quan đến Amlodipin:
    • Hạ huyết áp nặng.
    • Quá mẫn với Amlodipin hoặc các dẫn chất dihydropyridin.
    • Sốc, bao gồm cả sốc tim.
    • Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
    • Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.

Tác dụng phụ

  • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng;
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Hạ đường huyết, tăng kali máu (phục hồi khi ngừng thuốc), hạ natri máu, tăng đường huyết;
  • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, thay đổi tâm trạng (gồm lo âu), mất ngủ, rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm trạng, lẫn lộn;
  • Rối loạn hệ thần kinh: Ngủ gà, đau đầu, chóng mặt, dị cảm, lao đao, run, rối loạn vị giác, giảm xúc giác, ngất, tăng trương lực cơ, bệnh lý thần kinh ngoại biên, rối loạn ngoại tháp;
  • Rối loạn ở mắt: Rối loạn thị giác (gồm nhìn đôi);
  • Rối loạn ở tai và mê đạo: Ù tai;
  • Rối loạn ở tim: Đánh trống ngực, loạn nhịp tim (gồm nhịp tim nhanh, nhịp tim chậm và rung nhĩ), nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực;
  • Rối loạn trên mạch máu: Đỏ bừng da, tụt huyết áp và các biến cố liên quan, viêm mạch, đột quỵ (có thể xuất hiện thứ phát sau hạ huyết áp quá mức ở người bệnh có nguy cơ cao);
  • Rối loạn hô hấp, trung thất và lồng ngực: Khó thở, ho, viêm mũi, co thắt phế quản, viêm phổi;
  • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, thay đổi thói quen đi tiêu (tiêu chảy và táo bón), rối loạn vị giác, nôn ói, khô miệng, viêm tụy, viêm dạ dày, tăng sản nướu;
  • Rối loạn gan mật: Viêm gan, vàng da, tăng enzyme gan, tắc mật;
  • Rối loạn trên da và mô dưới da: Ngứa da, phát ban, rụng tóc, ban xuất huyết, ngoại ban, mày đay, thay đổi màu da, tăng tiết mồ hôi, phù mạch trên mặt, môi, niêm mạc, lưỡi, miệng, thanh quản, chi, nhạy cảm với ánh sáng, bệnh mụn nước, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, phù Quincke;
  • Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết: Chuột rút, sưng mắt cá, đau cơ, đau lưng, đau khớp;
  • Rối loạn trên thận và tiết niệu: Rối loạn tiểu tiện, tăng tần suất đi tiểu, tiểu đêm, suy giảm chức năng thận;
  • Rối loạn trên vú và hệ sinh dục: Liệt dương, chứng vú to ở nam giới, rối loạn cương dương;
  • Rối loạn toàn thân và ở vị trí dùng thuốc: Phù, mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, sốt, cảm giác khó chịu;
  • Tham số xét nghiệm: Giảm cân, tăng cân, tăng creatinin máu, tăng ure máu, tăng enzyme gan, tăng bilirubin máu;
  • Chấn thương, các biến chứng liên quan: Ngã.

Thận trọng khi sử dụng

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB