Nitro-g - Hộp 10 ống x 10ml

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-01 16:09:29

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21940-19
Xuất xứ:
Indonesia
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 10ml
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Nitro-g Hộp 10 ống x 10ml do PT. Ferron Par Pharmaceuticals sản xuất.

Nitro-g là thuốc gì?

Nitro-g là thuốc được chỉ định dùng để kiểm soát huyết áp trong quá trình phẫu thuật, kiểm soát tình trạng tăng huyết áp trong quá trình phẫu thuật tim. Ngoài ra, thuốc còn giúp kiểm soát nhồi máu cơ tim trong quá trình phẫu thuật, điều trị suy tim sung huyết, đau thắt ngực không ổn định khi bệnh nhân không đáp ứng với nitrat ngậm dưới lưỡi và thuốc chẹn beta. Thuốc Nitro-g thuộc nhóm thuốc tim mạch - huyết áp, cần theo dõi chặt chẽ mạch và huyết áp của bệnh nhân trong quá trình sử dụng.

Thành phần

  • Nitroglycerin 10mg/10ml  

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-21940-19

  • Nguồn gốc: Indonesia

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Nitro-g chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Kiểm soát huyết áp ở mức ổn định trong quá trình phẫu thuật.

  • Kiểm soát tình trạng tăng huyết áp nhanh chóng trong quá trình phẫu thuật tim.

  • Kiểm soát nhồi máu cơ tim trong quá trình phẫu thuật và cả sau khi phẫu thuật.

  • Kết hợp cùng các thuốc khác để điều trị suy tim sung huyết.

  • Điều trị đau thắt ngực không ổn định khi bệnh nhân không đáp ứng với nitrat ngậm dưới lưỡi và thuốc chẹn beta.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Nitro-g

  • Liều dùng:

    • Liều khuyên dùng: 10 đến 200 mcg/phút. Trong một số phẫu thuật, cần thiết có thể lên đến 400 mcg/phút. 

    • Trong phẫu thuật:

      • Liều khởi đầu: để kiểm soát huyết áp cao hoặc huyết áp thấp dùng 25 mcg/phút. Trong 5 phút đầu tiên có thể tăng thêm 25 mcg/phút cho đến khi ổn định huyết áp. Thông thường liều từ 10 đến 200 mcg/phút là đủ cho quá trình phẫu thuật.

      • Điều trị nhồi máu cơ tim cấp: liều khởi đầu từ 15 đến 20 mcg/phút, các lần tiếp theo có thể tăng 10 đến 15 mcg/phút cho đến khi đạt hiệu quả mong muốn.

    • Suy tim sung huyết không đáp ứng: 

      • Liều khởi đầu: 20 đến 25 mcg/phút.

      • Sau mỗi 15 đến 30 phút, có thể tăng lên 20-25 mcg/phút hoặc giảm xuống 10 mcg/phút đến khi đạt được hiệu quả mong muốn.

      • Đau thắt ngực không ổn định: bắt đầu với liều 10 mcg/phút, trong gần 30 phút đầu tăng lên 10 mcg/phút theo đáp ứng của người bệnh.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường tiêm.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân Glocom góc đóng, huyết áp thấp, chấn thương đầu, xuất huyết não nặng, thiếu máu nặng, phù phổi nhiễm độc.

  • Bệnh nhân mẫn cảm với  các nitrat hữu cơ.

  • Không sử dụng cùng các thuốc ức chế phosphodiesterase-5 như tadalafil, vardenafil, sildenafil.

Tác dụng phụ

  • Rất thường gặp: đau đầu.

  • Thường gặp: chóng mặt, nhịp tim chậm nghịch lý, tim đập nhanh, cơ bắp co giật, bồn chồn.

  • Ít gặp: buồn nôn.

  • Không rõ tần suất: lo âu, khó chịu sau xương ức, toát mồ hôi, đánh trống ngực, hạ huyết áp, đau bụng, nôn.

Thận trọng khi sử dụng

  • Trong quá trình sử dụng thuốc, cần theo dõi chặt chẽ mạch và huyết áp của bệnh nhân.

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận nặng, suy gan, suy tuyến giáp, suy dinh dưỡng, hạ thân nhiệt, bệnh nhân với áp lực mao mạch phổi bít bình thường hoặc thấp, trẻ em, bệnh nhân bị giảm oxy huyết động mạch do thiếu máu nặng.

  • Thận trọng trên bệnh nhân mất cân bằng thông khí/ tưới máu phế nang do suy tim thiếu máu cục bộ hoặc do bệnh phổi, bệnh nhân bị các bất thường trong đường thở nhỏ, thiếu máu não thường xuyên, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực.

  • Sau khi điều trị với nitroglycerin, đã có báo cáo xảy ra methemoglobin huyết. Bệnh nhân thiếu metheglobin- reductase hoặc thiếu gluco-6-phosphate không sử dụng xanh methylene để điểu trị methemoglobin.

  • Việc tiêm thuốc cần thực hiện bởi các cán bộ y tế có chuyên môn.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB