Losachem 50 - Losartan Milan

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-18 11:39:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23061-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Losachem 50 đóng hộp 3 vỉ x 10 viên do Milan Pharma sản xuất.

Losachem 50 là thuốc gì?

  • Losachem 50 là sản phẩm của Milan Pharma, chứa hoạt chất chính là Losartan, thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II. Thuốc này được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, giúp ngăn ngừa các biến cố tim mạch như đột quỵ và nhồi máu cơ tim, đồng thời bảo vệ thận ở bệnh nhân tiểu đường type 2. Thuốc có thể được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc hạ huyết áp khác để đạt hiệu quả tối ưu.

Thành phần:

  • Losartan potassium 50mg

Thông tin thêm:

  • Số đăng ký: VN-23061-22
  • Nguồn gốc: Ấn Độ
  • Tiêu chuẩn: NSX
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.

Losachem 50 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Losachem 50

  • Cách dùng: 
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Đối với người trưởng thành, liều khởi đầu thường là 50 mg mỗi ngày, uống một lần. 
    • Trong trường hợp cần thiết, liều này có thể tăng lên tối đa 100 mg mỗi ngày, tùy theo đáp ứng huyết áp của bệnh nhân. 
    • Đối với người cao tuổi trên 75 tuổi, bệnh nhân suy thận từ mức độ vừa đến nặng hoặc những người bị giảm thể tích dịch nội mạch, nên bắt đầu với liều 25 mg mỗi ngày để giảm nguy cơ hạ huyết áp quá mức.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với quetiapine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

Tác dụng phụ

  • Hệ tim mạch:
    • Hạ huyết áp, có thể dẫn đến chóng mặt hoặc ngất xỉu.
    • Hạ huyết áp tư thế đứng, gây cảm giác choáng váng khi đứng dậy đột ngột.
    • Đau ngực, có thể là dấu hiệu của vấn đề tim mạch nghiêm trọng.
    • Rối loạn nhịp tim như nhịp chậm xoang hoặc nhịp tim nhanh.
    • Phù mặt và đỏ bừng mặt, biểu hiện của phản ứng dị ứng.
  • Hệ thần kinh:
    • Mất ngủ, ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
    • Chóng mặt, có thể ảnh hưởng đến thăng bằng và sự tập trung.
    • Lo âu, cảm giác bồn chồn hoặc căng thẳng.
    • Mất điều hòa, gây khó khăn trong việc phối hợp động tác.
    • Lú lẫn, khó khăn trong việc nhận thức và tư duy.
    • Trầm cảm, cảm giác buồn bã kéo dài.
    • Đau nửa đầu và đau đầu, ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày.
    • Rối loạn giấc ngủ, bao gồm khó ngủ hoặc ngủ không sâu.
    • Sốt và chóng mặt, có thể kèm theo mệt mỏi.
  • Hệ tiêu hóa:
    • Tiêu chảy, gây mất nước và điện giải.
    • Khó tiêu, cảm giác đầy bụng sau khi ăn.
    • Chán ăn, dẫn đến sụt cân không mong muốn.
    • Táo bón, gây khó khăn trong việc đi tiêu.
    • Đầy hơi và nôn mửa, ảnh hưởng đến sự thoải mái của dạ dày.
    • Mất vị giác, làm giảm hứng thú với thực phẩm.
    • Viêm dạ dày, gây đau và khó chịu vùng bụng.
    • Co thắt ruột, dẫn đến đau bụng và rối loạn tiêu hóa.
  • Hệ huyết học:
    • Giảm hemoglobin và hematocrit, có thể dẫn đến thiếu máu.
    • Giảm bạch cầu và tiểu cầu, tăng nguy cơ nhiễm trùng và chảy máu.
    • Thiếu máu bất sản và tan máu, ảnh hưởng đến chức năng vận chuyển oxy của máu.
  • Hệ cơ xương:
    • Đau lưng, chân và cơ, ảnh hưởng đến khả năng vận động.
    • Dị cảm, cảm giác tê bì hoặc châm chích.
    • Run, khó kiểm soát cử động.
    • Đau xương và yếu cơ, giảm sức mạnh cơ bắp.
    • Phù khớp và đau xơ cơ, gây khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày.
  • Hệ tiết niệu:
    • Tăng hoặc giảm kali huyết, ảnh hưởng đến nhịp tim và chức năng cơ.
    • Bệnh gút, do tăng acid uric trong máu.
    • Nhiễm khuẩn đường niệu, gây đau và khó chịu khi tiểu tiện.
    • Tăng nhẹ creatinin và urea, chỉ số chức năng thận.
  • Hệ hô hấp:
    • Ho, có thể kéo dài và gây khó chịu.
    • Sung huyết mũi và viêm xoang, gây nghẹt mũi và đau đầu.
    • Khó thở, viêm phế quản và chảy máu cam.
    • Viêm mũi và khó chịu ở họng, ảnh hưởng đến hô hấp.
  • Da và mô dưới da:
    • Rụng tóc, ảnh hưởng đến thẩm mỹ.
    • Viêm da, da khô và ban đỏ.
    • Nhạy cảm ánh sáng, dễ bị cháy nắng.
    • Ngứa, mày đay và vết bầm tím.
    • Ngoại ban, biểu hiện của phản ứng dị ứng da.
  • Hệ sinh dục và tiết niệu:
    • Bất lực và giảm ham muốn tình dục.
    • Tiểu nhiều và tiểu đêm, ảnh hưởng đến giấc ngủ.
    • Suy thận và viêm thận kẽ, cần theo dõi chức năng thận.
  • Gan:
    • Tăng nhẹ các chỉ số chức năng gan và bilirubin.
    • Viêm gan và vàng da ứ mật trong gan.
    • Viêm tụy, gây đau bụng dữ dội.

Dùng thuốc trên một số trường hợp đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: Losachem 50 chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ mang thai, đặc biệt trong 16 tuần đầu, do thuốc có khả năng qua nhau thai và gây tác dụng phụ cho thai nhi. 
  • Phụ nữ đang cho con bú: Chưa có dữ liệu cụ thể về việc Losachem 50 có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Do đó, để đảm bảo an toàn cho trẻ bú mẹ, nên ngừng sử dụng thuốc hoặc ngừng cho con bú trong thời gian điều trị. 
  • Người điều khiển phương tiện giao thông, lái xe, vận hành thiết bị máy móc: Losachem 50 có thể gây chóng mặt, nhức đầu, ảnh hưởng đến khả năng tập trung và phản xạ. 

Thận trọng khi sử dụng Losachem 50

  • Suy giảm chức năng gan: Bệnh nhân có tiền sử suy gan nên được điều chỉnh liều phù hợp, do nồng độ losartan trong huyết tương có thể tăng đáng kể. 
  • Suy giảm chức năng thận: Thuốc có thể ảnh hưởng đến chức năng thận, đặc biệt ở những người có tiền sử bệnh thận. Cần theo dõi chức năng thận định kỳ trong quá trình điều trị. 
  • Tăng kali huyết: Sử dụng đồng thời với các thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc bổ sung kali có thể dẫn đến tăng kali huyết. Nên theo dõi nồng độ kali trong máu và tránh kết hợp không cần thiết. 
  • Hẹp động mạch thận: Bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận đơn độc cần thận trọng, do nguy cơ suy giảm chức năng thận. 
  • Hạ huyết áp và giảm thể tích máu: Ở những bệnh nhân bị giảm thể tích máu hoặc mất cân bằng điện giải, nên điều chỉnh trước khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp quá mức. 
  • Suy tim: Cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim, đặc biệt khi có suy thận nặng hoặc suy tim nặng, do nguy cơ tác dụng phụ tăng cao. 
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng Losachem 50 trong thai kỳ và thời gian cho con bú, do nguy cơ ảnh hưởng đến thai nhi và trẻ sơ sinh. 
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ, nên cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc

Tương tác/tương kỵ

  • Thuốc lợi tiểu giữ kali và bổ sung kali: Sử dụng đồng thời với các thuốc như spironolacton, triamteren, amilorid hoặc các chất bổ sung kali có thể dẫn đến tăng kali huyết thanh. Cần theo dõi nồng độ kali trong máu và tránh kết hợp không cần thiết. 
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID): Kết hợp với NSAID có thể làm suy giảm chức năng thận, thậm chí gây suy thận cấp, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi hoặc suy giảm chức năng thận. Nên theo dõi chức năng thận định kỳ khi dùng cùng NSAID.
  • Lithi: Dùng cùng lithi có thể làm giảm thải trừ lithi, dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết thanh và tăng nguy cơ ngộ độc. Cần theo dõi cẩn thận nồng độ lithi trong máu nếu sử dụng đồng thời.
  • Rượu: Sử dụng rượu có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Losachem 50, dẫn đến chóng mặt hoặc ngất xỉu. Nên hạn chế hoặc tránh uống rượu trong thời gian dùng thuốc.
  • Corticosteroid và ACTH: Kết hợp với corticosteroid hoặc ACTH có thể làm giảm hiệu quả hạ huyết áp của Losachem 50. Cần thận trọng và theo dõi huyết áp thường xuyên.
  • Thuốc giãn cơ: Dùng cùng các thuốc giãn cơ có thể tăng cường tác dụng hạ huyết áp, gây nguy cơ hạ huyết áp quá mức. Cần điều chỉnh liều và theo dõi chặt chẽ.
  • Quinidin: Kết hợp với quinidin có thể ảnh hưởng đến nhịp tim và huyết áp, cần thận trọng khi sử dụng đồng thời.
  • Thuốc chống đông máu: Sử dụng cùng thuốc chống đông máu có thể tăng nguy cơ chảy máu, cần theo dõi chỉ số đông máu và điều chỉnh liều phù hợp.
  • Thuốc chữa bệnh gút: Kết hợp với thuốc điều trị gút có thể ảnh hưởng đến nồng độ acid uric trong máu, cần theo dõi và điều chỉnh liều khi cần thiết.
  • Thuốc mê và glycoside: Dùng cùng thuốc mê hoặc glycoside có thể tăng nguy cơ hạ huyết áp và rối loạn nhịp tim, cần thận trọng và theo dõi chặt chẽ.
  • Vitamin D: Sử dụng cùng vitamin D có thể ảnh hưởng đến cân bằng điện giải, cần theo dõi nồng độ canxi và phosphat trong máu.
  • Nhựa cholestyramin và colestipol: Kết hợp với các nhựa này có thể giảm hấp thu Losachem 50, làm giảm hiệu quả điều trị. Nên dùng các thuốc này cách nhau ít nhất 4 giờ.

Sản phẩm thay thế

  • Hiện tại, thông tin về các sản phẩm thay thế có công dụng tương tự như Losachem 50 trong việc điều trị tăng huyết áp đang được cập nhật. Để biết thêm chi tiết về các lựa chọn thay thế phù hợp, xin vui lòng liên hệ với Nhà thuốc Hải Đăng để được tư vấn cụ thể.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Losachem 50 có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhà phân phối. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ Nhà thuốc Hải Đăng qua số hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388 để được hỗ trợ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB