Ciprobid 400mg Infomed Fluids

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-23 11:33:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20938-18
Xuất xứ:
Romania
Đóng gói:
Hộp 1 túi 10 nhôm x 1 túi truyền PVC x 200ml
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch truyền tĩnh mạch

Video

Ciprobid là thuốc gì?

  • Ciprobid là thuốc kháng sinh chứa Ciprofloxacin 400mg/200ml, dùng điều trị nhiễm khuẩn đường sinh dục, tiêu hóa, da, mô mềm, và tiết niệu. Thuốc chống chỉ định cho người quá mẫn với Ciprofloxacin, phụ nữ mang thai và cho con bú. Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch truyền tĩnh mạch, đóng gói hộp 1 túi truyền PVC 200ml, tác dụng phụ có thể gồm buồn nôn, tiêu chảy, và nhức đầu.

Thành phần

  • Ciprofloxacin 400mg/200ml

Tác dụng vật lý của thuốc Ciprobid

  • Ciprofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, thường được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn. Hoạt chất này có khả năng ức chế enzyme DNA gyrase, ngăn chặn sự nhân đôi của DNA vi khuẩn, từ đó tiêu diệt vi khuẩn. Ciprofloxacin được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, tiêu hóa, da và mô mềm. 

Công dụng - Chỉ định của Ciprobid

  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục.
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, ổ bụng.
    • Nhiễm trùng da, mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
    • Viêm tai giữa có mũ mạn tính.
    • Viêm tai ngoài ác tính.
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn.
    • Dự phòng và điều trị bệnh than sau phơi nhiễm.
  • Trẻ em:
    • Bệnh than qua đường hô hấp.
    • Viêm bể thận, nhiễm trùng đường tiết niệu biến chứng.
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn.
    • Có thể điều trị các nhiễm khuẩn nặng khác ở trẻ nếu cần thiết. Trong điều trị xơ gan và/hoặc bị nhiễm khuẩn nặng cần được chỉ định bởi các bác sĩ có chuyên môn.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn bị nhiễm khuẩn đường sinh dục, đường tiêu hóa, nhiễm trùng da
  • Người bị viêm tai giữa 
  • Trẻ em bị viêm bể thận, nhiễm trùng đường tiết niệu

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục: 400mg/lần và 2 lần/ngày.
    • Tiêu chảy: 400mg/lần và 2 lần/ngày.
    • Sốt thương hàn: 500mg/lần và 2 lần/ngày.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng: 500-750mg/lần và 2 lần/ngày.
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm/ Nhiễm khuẩn xương khớp/ Điều trị giảm bạch cầu trung tính/ Bệnh than/ Nhiễm khuẩn đường hấp dưới và trên/ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 400mg/lần và 2-3 lần/ngày.
  • Trẻ em:
    • Viêm bể thận, nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng: 6-10mg/kg, ngày 3 lần.
    • Bệnh than: 10-15mg/kg, ngày 2 lần.
    • Nhiễm khuẩn nặng khác: 10mg/kg, ngày 3 lần.
    • Xơ nang: 10mg/kg, ngày 3 lần.

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng qua đường uống, nên dùng dụng cụ có chia thể tích sẵn kèm theo để đong thuốc.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với ciprofloxacin, kháng sinh nhóm fluorquinolon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không nên dùng cho phụ nữ mang thai, bà mẹ cho con bú trừ trường hợp bắt buộc.
  • Không dùng kết hợp ciprofloxacin và tizanidin cùng lúc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:
    • Tiêu hoá: ỉa chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn
    • Chuyển hoá: tăng transamine
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: sốt, nhức đầu
    • Máu: giảm bạch cầu lympho, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu, giảm tiểu cầu
    • Tim, mạch: nhịp tim nhanh
    • Thần kinh trung ương: kích động
    • Rối loạn tiêu hoá
    • Da: nổi ngứa, ban da, viêm tĩnh mạch nông
    • Chuyển hoá: tăng bilirubin, creatinin
    • Cơ xương: đau xương khớp
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: phản ứng phản vệ
    • Máu: tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu
    • Thần kinh trung ương: lú lẫn, co giật, mất ngủ, hoang tưởng
    • Tiêu hoá: gây viêm đại tràng màng giả
    • Da: viêm mạch, hội chứng da-niêm mạc, ban đỏ da
    • Gan: hoại tử tế bào gan, vàng da ứ mật, viêm gan
    • Cơ: viêm cơ, viêm gân
    • Tiết niệu-sinh dục: đái ra máu, viêm thận kẽ, suy thận cấp
    • Khác: phù thanh quản, phù phổi, co thắt phế quản, khó thở

Một số lời khuyên

  • Phụ nữ mang thai: chỉ dùng khi bị nhiễm khuẩn nặng mà không có thuốc thay thế khác và khi bắt buộc phải dùng.
  • Phụ nữ cho con bú: lượng thuốc vào sữa mẹ sẽ dần tích tụ gây hại cho trẻ, nếu bắt buộc phải dùng thuốc thì cân nhắc ngưng cho con bú trong thời gian điều trị.

Tương tác

  • Thuốc kéo dài khoảng QT, probenecid, metoclopramid, omeprazol, tạo phức chela: ảnh hưởng đến sự hấp thu ciprofloxacin
  • Tizanidin, zolpidem, agomelatin, methotrexat, phenytoin, theophyllin, cyscloporin, sildenafil, clozapin: tăng nồng độ các thuốc này ở trong huyết thanh
  • Thuốc kháng vitamin K: tăng tác dụng chống đông máu
  • Lidocain: giảm độ thanh thải lidocain

Thông tin nhà sản xuất

  • Tên: S.C. Infomed Fluids S.R.L
  • Xuất xứ: Romania

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C..

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết rõ hơn về giá của thuốc Ciprobid (Hộp 1 túi 10 nhôm x 1 túi truyền PVC x 200ml) tại Hải Đăng Pharma vui lòng liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB