Usapril 10 - Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-29 16:26:54

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34851-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Usapril 10 Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần US Pharma USA sản xuất.

Usapril 10 là thuốc gì?

Usapril 10 là thuốc tim mạch - huyết áp được bào chế từ thành phần chính là Enalapril maleat với hàm lượng 10mg. Thuốc được chỉ định dùng điều trị tăng huyết áp vô căn, tăng huyết áp thứ phát giúp làm giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân suy tim. Ngoài ra, thuốc còn có công dụng điều trị sau nhồi máu cơ tim, bệnh thận do đái tháo đường, suy thận tiến triển. Thuốc Usapril 10 được bào chế dạng viên nén, được lưu hành với số đăng ký là VD-34851-20. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu và cuối thai kỳ vì có thể gây ra thai chết lưu.

Thành phần

  •   Enalapril maleat: 10mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-34851-20

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Usapril 10 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Tăng huyết áp vô căn hay tăng huyết áp thứ phát.

  • Suy tim: Giúp làm giảm tỷ lệ tử vong và biến chứng ở bệnh nhân suy tim có triệu chứng và loạn thất trái không triệu chứng.

  • Điều trị sau nhồi máu cơ tim.

  • Bệnh thận do đái tháo đường có kèm hoặc không kèm tăng huyết áp.

  • Suy thận tiến triển mạn tính.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Usapril 10

  • Liều dùng:

    • Tăng huyết áp vô căn:

      • Liều khởi đầu thường dùng với liều thấp 2,5 - 5mg/ngày, để tránh hạ áp quá mức. Liều duy trì thường dùng với liều 10-20mg/lần/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng cá thể. Liều tối đa để dùng điều trị tăng huyết áp là 40mg/ngày.

      • Nếu người bệnh đang dùng thuốc lợi tiểu: Cần ngừng thuốc lợi tiểu 1-3 ngày (nếu có thể) hoặc dùng cách ngày trước khi dùng Enalapril tránh hạ áp quá mức. Sau đó bắt đầu liều khởi đầu: ≤ 5mg/lần/ngày. Tăng dần liều một cách thận trọng tùy theo đáp ứng điều trị và sự dung nạp của người bệnh và kết hợp lại lợi tiểu khi cần thiết.

    • Suy tim:

      • Tuần đầu tiên: Uống 3 ngày đầu với liều 2,5mg/lần/ngày, 4 ngày tiếp theo uống với liều 2,5mg/lần x 2 lần/ngày.

      • Sau đó tăng dần liều dùng trong vòng 2-4 tuần để đạt tới liều duy trì 20mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần sáng và tối.

      • Một số trường hợp đặc biệt người bệnh có thể tăng liều tối đa 40mg/ngày.

    • Suy chức năng thất trái không triệu chứng:

      • Liều khởi đầu: Uống 2,5mg/lần x 2 lần/ngày vào buổi sáng và tối.

      • Điều chỉnh liều phù hợp, có thể tăng dần sau khoảng 2-4 tuần điều trị đến liều duy trì tới liều 20mg/ngày.

    • Bệnh thận do đái tháo đường:

      • Liều khởi đầu: Uống 5mg/lần/ngày.

      • Liều duy trì: 10-40mg/ngày, dùng 1 hoặc chia 2 lần trong ngày. Tùy vào đáp ứng và dung nạp thuốc của người bệnh.

    • Suy thận: Giảm liều hoặc giãn khoảng cách giữa các liều điều trị tùy theo độ thanh thải creatinin

      • Độ thanh thải Creatinin 30-80ml/phút: Liều khởi đầu 5-10mg/ngày.

      • Độ thanh thải Creatinin 10-29ml/phút: Liều khởi đầu 2,5-5mg/ngày.

      • Độ thanh thải Creatinin <10ml/phút: Liều khởi đầu 2,5mg/ngày.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Phù mạch xuất hiện khi mới điều trị với các chất ức chế men chuyển (ACEi). Hay mắc bệnh phù mạch tự phát.

  • Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc trường hợp hẹp động mạch thận ở bệnh nhân có 1 thận.

  • Hẹp van động mạch chủ và bệnh lý cơ tim tắc nghẽn.

  • Bệnh nhân đang bị huyết áp thấp.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ thường gặp:

    • Nhức đầu, chóng mặt, cảm giác mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, rối loạn cảm giác.

    • Rối loạn vị giác, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

    • Phát ban.

    • Ho khan: Đây là tác dụng phụ thường gặp ở các thuốc điều trị hạ áp nhóm ức chế men chuyển, tuy nhiên cần phải loại trừ nguyên nhân do nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Đôi khi người bệnh ho quá mức cần thay đổi thuốc hoặc liều dùng.

    • Suy thận, phù mạch, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, đau ngực.

    • Hạ huyết áp: Hạ huyết áp quá mức có thể xảy ra khi dùng thuốc Enalapril với liều 10mg, cần theo dõi thận trọng khi dùng thuốc đặc biết những người có nguy cơ cao như người cao tuổi, bị mất nước, mất muối.

Thận trọng khi sử dụng

  • Phụ nữ mang thai: Sử dụng thuốc Hasitec trong 3 tháng đầu và cuối thai kỳ có thể gây ra thai chết lưu, tổn thương trẻ sơ sinh do Enalapril gây hạ huyết áp. Không sử dụng khi đang mang thai, nếu có ý định mang thai hay phát hiện mang thai cần ngừng thuốc ngay và thăm khám để được chỉ định thuốc phù hợp.

  • Phụ nữ cho con bú: Do thuốc Enalapril có thể bài xuất vào sữa mẹ. Ở liều điều trị không cho thấy những ảnh hưởng bất lợi đến trẻ bú mẹ. Tuy nhiên cần hết sức thận trọng khi dùng cho đối tượng này.

  • Những người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc khi dùng có thể gây ra hiện tượng hoa mắt, chóng mặt. Cần thận trọng khi sử dụng đối với những người lái xe hay vận hành máy móc.

  • Bệnh nhân có chức năng thận suy giảm: Nếu trong 4 tuần điều trị bằng thuốc huyết áp Hasitec 10 nhưng không cải thiện lâm sàng cần tăng liều hoặc sử dụng thêm 1 thuốc hạ huyết áp khác để tránh tổn thương thận.

  • Bệnh nhân hẹp động mạch thận: Khi dùng thuốc cần định lượng creatinin huyết tương trước khi sử dụng Enalapril.

  • Bệnh nhân suy chức năng thất trái không rõ nguyên nhân khi dùng thuốc cần theo dõi chặt huyết áp, chức năng thận trước và sau khi sử dụng thuốc; theo dõi nồng độ Kali huyết thanh.

  • Bệnh nhân suy tim độ 4, rối loạn điện giải: Theo dõi cẩn thận khi dùng thuốc


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB