Ticarlinat 3,2g - Hộp 1 lọ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-16 22:23:26

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28959-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Ticarcilin 3,0g; Acid clavulanic 0,2g
Đóng gói:
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Ticarlinat 3,2g Hộp 1 lọ, do Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm sản xuất.

Ticarlinat 3,2g là thuốc gì?

Ticarlinat 3,2g là thuốc điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn đường hô hấp, xương khớp, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. Ngoài ra, thuốc còn điều trị cho bệnh nhân nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn tai mũi họng, sau phẫu thuật. Thuốc Ticarlinat 3,2g thuộc nhóm thuốc kháng sinh, bào chế dạng thuốc bột pha tiêm truyền.

Thành phần

  •   Hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri và Clavulanat kali tương đương với: Ticarcilin 3,0g; Acid clavulanic 0,2g

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-28959-18

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Ticarlinat 3,2g chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Nhiễm khuẩn huyết

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới

  • Nhiễm khuẩn xương khớp

  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

  • Nhiễm khuẩn phụ khoa

  • Viêm phúc mạc

  • Nhiễm trùng ổ bụng

  • Nhiễm khuân tai mũi họng

  • Nhiễm khuẩn sau phẫu thuật

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Ticarlinat 3,2g

  • Liều dùng: Liều dùng được tinh dựa theo lượng ticarcilin chứa trong thuốc.

    • Người lớn (bao gồm cà người cao tuổi). 3 g ticarcilin (tương đương 3,2 g Ticarlinat) mỗi 6-8 giờ. Tối đa 3 g ticarcilin (tương đương 3,2 g Ticarlinat) mỗi 4 giờ.

    • Trè em trên ba tháng tuồi:

      • Nặng > 2 kg: 75 mg ticarcilin/kg (tương đương 80 mg Ticarlinat/kg) mỗi 8 giờ. Liều tối đa là 75 mg ticarcilin/kg (tương đương 80 mg Ticarlinat/kg) mỗi 6 giờ, nhưng không vượt quá liều tối đa dành cho người lớn.

      • Nặng < 2 kg: 75 mg ticarcilin/kg (tương đương 80 mg Ticarlinat/kg) mỗi 12 giờ.

    • Bệnh nhân suy thận (người lớn và trè em trên 40 kg): Sau liều đầu tiên 3 g ticarcilin (tương đương 3,2 g Ticarlinat).

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Đau, rát, hoặc viêm tĩnh mạch tại vùng tiêm, phảt ban, ngứa, nổi mề đay, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tăng bạch cầu ưaaxit, tăng AST và ALT

  • ít gặp: Viêm đại tràng mảng giả, giảm kali huyết, co giật (đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận hoặc dùng liều cao), giảm tiểu cầu, bạch cầu và hemoglobin.

  • Hiếm gặp: Vàng da ứ mật, viêm gan, viêm bàng quang xuất huyết, thiếu máu tan huyết, sốc phản vệ và hội chứng Stevens-Johnson.

Thận trọng khi sử dụng

  • Trước khi bắt đàu điều trị bằng Ticarlinat, phải hỏi kỹ về tiền sử dị ứng cùa người bệnh vó'i các kháng sinh nhóm beta-lactam (penicilin và cephalosporin). Các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng thường xảy ra ở những bạnh nhân có tiền sư dị ứng với các kháng sinh nhóm beta-lăctam. Nếu phản ứng dị ứng xay ra trong khi điều trị bằng Ticarlinat, phài ngừng thuốc và có các biện pháp xừ trí thích hựp.

  • Các kháng sinh beta-lactam có thể gãy các rối loạn chây máu (rối loạn kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian prothrombin,...), đặc biệt khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận hoặc có tiền sử rối Ịoạn chày máu. Nếu các rối loạn chảy máu xảy ra trong khi điều trị bằng Ticarlinat, phải ngừng thuốc và có các biện pháp xử trl thích hựp.

  • Ticarlinat có thể làm thay đổi chức năng gan của bệnh nhân. Vì vậy, nên sử dụng thuốc thận trọng ở những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan.

  • Ticarlinat hiếm khi gây hạ kali máu. Tuy nhiên, vấn đề này nên được lưu ỷ đặc biệt ở những bệnh nhân bị mất cân bằng nước và các chất điện giải

  • Mỗi gram Ticarlinat chứa khoảng 103,6 mg natri và 11,9 mg kali, cần lưu ý điều náy trong chế độ ăn hàng ngày của bệnh nhân đang kiểm soát natri và kali nghiêm ngặt.

  • Các kháng sinh có thể gây viêm đại tràng già mạc mức độ từ nhẹ đến nặng. Do đó, nên đê nghị các chẩn đoán viêm đại tráng giã mạc ờ những bệnh nhân bị tiêu chày trong hoặc sau khi sừ dụng kháng sinh. Nếu bệnh nhân bị tiêu chày nhiều, kéo dài hoặc thưò'ng xuyên bị đau bụng, cần ngưng ngay thuốc và tiến hành các biện pháp xữ trí thích hợp'

  • Phải thường xuyên đánh giá chức năng tim, gan, thận, máu, theo dõi cắc chất điện giải trong huyết thanh khi điều trị dài ngày bằng Ticarllnat.

  • Mỗi lọ thuốc bột pha tiêm truyền Ticarlinat 3,2 g chứa 360 mg ion Na và 36,87 mg ion K. Do đó, thận trọng khi dùng thuốc cho người suy giảm chức năng thận hoặc bệnh nhân cần hạn chế muối trong bữa ăn.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB