Tanametrol 16mg - Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-01 13:44:52

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110262023
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Tanametrol 16mg Hộp 3 vỉ x 10 viên do Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương sản xuất.

Tanametrol 16mg là thuốc gì?

Tanametrol 16mg là thuốc điều trị rối loạn nội tiết, rối loạn thấp khớp, viêm động mạch, Lupus ban đỏ hệ thống. Ngoài ra, thuốc còn điều trị bệnh thấp khớp, bệnh da liễu, viêm mũi dị ứng, lao phổi, rối loạn huyết học, bệnh đường ruột. Thuốc Tanametrol 16mg có xuất xứ tại Việt Nam, được lưu hành với số đăng ký 893110262023, bào chế dạng viên nén. 

Thành phần

  •   Methyl prednisolon: 16mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 893110262023

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Tanametrol 16mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Rối loạn nội tiết: Suy tuyến thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát, tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.

  • Rối loạn thấp khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dạng thấp, viêm khớp mạn tính vị thành niên,.

  • Bệnh collagen/viêm động mạch: Lupus ban đỏ hệ thống, viêm da cơ toàn thân, đau đa cơ do thấp khớp, sốt thấp khớp với viêm tim nặng, bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ.

  • Bệnh da liễu: Bệnh tự miễn thông thường (gây ra các nốt phồng rộp da).

  • Dị ứng: Viêm mũi dị ứng quanh năm, hen phế quản, phản ứng quá mẫn với thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da dị ứng tiếp xúc.

  • Bệnh nhãn khoa: Viêm dây thần kinh thị giác, viêm màng bồ đào trước, viêm màng bồ đào sau

  • Bệnh đường hô hấp: Sarcoid phổi, lao phổi hay lao kê cấp tính (với hóa trị liệu chống lao thích hợp).

  • Rối loạn huyết học: Thiếu máu tán huyết (tự miễn), ITP (giảm tiểu cầu vô căn ban xuất huyết).

  • Bệnh ung thư: U lympho ác tính, bệnh bạch cầu cấp tính và bạch huyết

  • Bệnh đường ruột: Bệnh Crohn, viêm loét đại tràng

  • Các bệnh lý khác: Ghép tạng, viêm màng não lao (với hóa trị liệu chống lao thích hợp).

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Tanametrol 16mg

  • Liều dùng:

    • Liều điều trị viêm khớp dạng thấp: 12-16 mg (trường hợp nặng); 8-12 mg (trường hợp trung bình nặng); 4-8 mg (trường hợp trung bình và liều cho trẻ em)

    • Liều điều trị viêm da cơ toàn thân: 48 mg

    • Liều điều trị lupus ban đỏ hệ thống: 20-100 mg

    • Liều điều trị sốt thấp khớp cấp tính: 48 mg, thời gian điều trị 7 ngày

    • Liều điều trị dị ứng: 12-40 mg

    • Liều điều trị hen phế quản: 64-100 mg, liều duy nhất sử dụng cách ngày

    • Liều điều trị bệnh nhãn khoa: 12-40 mg

    • Liều điều trị rối loạn huyết học: 16-100 mg

    • Liều điều trị u lumpho ác tính: 16-100 mg

    • Liều điều trị viêm loét đại tràng: 16-60 mg

    • Liều điều trị bệnh Crohn: 48 mg (liều tối đa trong giai đoạn cấp tính)

    • Liều điều trị trong cấy ghép nội tạng: 3,6 mg/kg/này

    • Liều điều trị sarcoid phổi: 32-48 mg cách ngày

    • Liều điều trị viêm động mạch tế bào khổng lồ, đau đa cơ do thấp khớp: 64 mg

    • Liều điều trị bệnh tự miễn trên da: 80-360 mgg

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có loét dạ dày, loãng xương, tâm thần kinh nặng

  • Bệnh nhân đang bị lao hoặc nghi ngờ bị lao

  • Bệnh nhân đang sử dụng vaccin virus sống

  • Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm virus, nhiễm nấm

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ thường gặp: nhiễm trùng, hội chứng Cushing, giữ nước, giữ natri, rối loạn tâm trạng, đục thủy tinh thể, tăng huyết áp, viêm loét dạ dày, teo da, nổi mụn, chậm phát triển, yếu cơ, giảm kali huyết.

  • Tác dụng phụ tần suất không xác định: nhiễm trùng cơ hội, tăng bạch cầu, quá mẫn, suy tuyến yên, toan chuyển hóa, tăng sự thèm ăn, rối loạn tâm thần, co giật, tăng áp lực nội sọ, chóng mặt, hạ huyết áp, xuất huyết dạ dày, tăng men gan, ban đỏ, gãy xương bệnh lý, áp lực nội nhãn tăng, đứt gân.

Thận trọng khi sử dụng

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc với bệnh thủy đậu, sởi, do thuốc có thể làm che giấu các dấu hiệu nhiễm trùng.

  • Tình trạng teo vỏ thương thận có thể xuất hiện và kéo dài trong nhiều tháng sau khi ngưng điều trị.

  • Thận trọng khi dùng Tanametrol 16mg cho bệnh nhân đái tháo đường, thuốc có thể làm tình trạng bệnh trở nên trầm trọng hơn.

  • Theo dõi thường xuyên và chăm sóc đặc biệt đối với những bệnh nhân bị rối loạn co giật và nhược cơ nặng.

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân rối loạn lipid máu, tăng huyết áp hoặc có bệnh lý tim mạch

  • Theo dõi thường xuyên khi sử dụng Tanametrol 16mg trên các bệnh nhân tăng huyết áp, huyết khối, huyết khối tĩnh mạch.

  • Chăm sóc đặc biệt đối với bệnh nhân suy thận

  • Tanametrol 16mg không được chỉ định điều trị chấn thương sọ não

  • Không nên sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị rối loạn di truyền về dung nạp galactose, thiếu hụt lactase lapp hoặc rối loạn hấp thu Glucose-Galactose. 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB