Solu Life - Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-02 10:44:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19850-16
Xuất xứ:
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Đóng gói:
Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 1ml, hộp 10 lọ
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm/ truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Solu Life đóng hộp 1 lọ + 1 ống dung môi do  Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd sản xuất.

Solu Life là thuốc gì?

Solu Life 40mg là một giải pháp điều trị đa năng được sử dụng để chống viêm, giảm miễn dịch glucocorticoid, và điều trị một số bệnh như ung thư và hội chứng thận hư nguyên phát. Thuốc này thích hợp cho cả người lớn và trẻ em từ 18 tuổi trở lên. Methylprednisolone, thành phần chính của Solu Life 40mg, là một loại glucocorticoid, là dẫn xuất 6-alfa-methyl của prednisolon. Methylprednisolone có tác dụng mạnh mẽ trong việc chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Khác với các corticoid khác, do được methyl hoá prednisolon, methylprednisolone không gây ra nguy cơ giữ nước và gây phù, do đó an toàn hơn cho sức khỏe. Tác dụng chống viêm của methylprednisolone được đánh giá cao, với mức tăng 20% so với tác dụng của prednisolon và hiệu quả tương đương với 20mg hydrocortison. Điều này làm cho Solu Life 40mg trở thành một lựa chọn hữu ích và hiệu quả trong điều trị các bệnh lý liên quan đến viêm và miễn dịch.

Thành phần

  • Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat): 40mg

  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-19850-16

  • Nguồn gốc: Trung Quốc

  • Tiêu chuẩn: 

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Solu life  chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Solu Life 40mg được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid đối với: viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương, viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ, trong điều trị ung thư như bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.

  • Solu Life 40mg còn được chỉ định trong hội chứng thận hư nguyên phát.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Solu Life 

  • Cách dùng: 

    • Thuốc tiêm bắp hoặc tiêm đường tĩnh mạch.

  • Liều dùng: 

    • Xác định liều lượng theo từng cá nhân. Liều bắt đầu là: 6-40mg methylprednisolon mỗi ngày. Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu, và phải xác định liều thấp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần từng bước cho tới khi thấy các dấu hiệu hoặc triệu chứng bệnh tăng lên.

    • Khi cần dùng những liều lớn trong thời gian dài, áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh, sẽ ít ADR hơn vì có thời gian phục hồi giữa mỗi liều.

    • Trong liệu pháp cách ngày, dùng một liều duy nhất methylprednisolon cứ 2 ngày một lần, vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên glucocorticoid.

    • Ðiều trị cơn hen nặng đối với người bệnh nội trú:

      • Ðầu tiên, tiêm tĩnh mạch methylprednisolon 60-120mg/lần, cứ 6 giờ tiêm một lần.

      • Sau khi đã khỏi cơn hen cấp tính, dùng liều uống hàng ngày 32-48 mg. Sau đó giảm dần liều và có thể ngừng dùng thuốc trong vòng 10 ngày đến 2 tuần, kể từ khi bắt đầu điều trị bằng corticosteroid.

    • Cơn hen cấp tính:

      • Methylprednisolon 32-48mg mỗi ngày, trong 5 ngày, sau đó có thể điều trị bổ sung với liều thấp hơn trong một tuần. Khi khỏi cơn cấp tính, methylprednisolon được giảm dần nhanh.

    • Những bệnh thấp nặng:

      • Lúc đầu, thường dùng methylprednisolon 0,8mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố dùng một liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng.

    • Viêm khớp dạng thấp:

      • Liều bắt đầu là 4-6mg methylprednisolon mỗi ngày.

      • Trong đợt cấp tính, dùng liều cao hơn: 16-32mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.

      • Mặt khác có thể điều trị người có triệu chứng chủ yếu của bệnh ở một hoặc vài khớp bằng cách tiêm trong khớp methylprednisolon acetat 10-80 mg, tùy theo kích thước của khớp. Phải thực hiện tiêm trong khớp với kỹ thuật vô khuẩn nghiêm ngặt, và chống chỉ định tiêm trong khớp nếu có biểu hiện nhiễm khuẩn ở khớp hoặc xung quanh khớp.

    • Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng:

      • Ðôi khi dùng methylprednisolon trong liệu pháp tấn công, với liều 10-30mg/kg/đợt (thường dùng 3 lần).

    • Viêm loét đại tràng mãn tính:

      • Bệnh nhẹ: Thụt giữ 80mg, đợt cấp tính nặng: Uống 8-24mg/ngày.

    • Hội chứng thận hư nguyên phát:

      • Bắt đầu, dùng những liều methylprednisolon hàng ngày 0,8-1,6mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6 đến 8 tuần.

    • Dị ứng nặng, diễn biến trong thời gian ngắn:

      • Tiêm tĩnh mạch methylprednisolon 125mg, cứ 6 giờ tiêm một lần.

    • Thiếu máu tan máu do miễn dịch:

      • Uống methylprednisolon mỗi ngày 64mg, hoặc tiêm tĩnh mạch 1000mg/ngày, trong 3 ngày.

      • Phải điều trị bằng methylprednisolon ít nhất trong 6- 8 tuần.

    • Trước khi truyền máu cho người bệnh có thiếu máu tan máu:

      • Tiêm tĩnh mạch methylprednisolon 1000mg để dự phòng biến chứng tăng tan máu.

    • Bệnh sarcoid:

      • 0,8mg/kg/ngày, để làm thuyên giảm bệnh.

      • Dùng liều duy trì thấp, 8mg/ngày.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

  • Đang dùng vaccin virus sống.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.

    • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.

    • Da: Rậm lông.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.

    • Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.

    • Mắt: Đục thủy tinh thể, glocom.

    • Hô hấp: Chảy máu cam.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.

    • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.

    • Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali máu, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.

    • Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.

    • Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.

Thận trọng khi sử dụng

  • Người bệnh loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.

  • Phải sử dụng thận trọng corticosteroid toàn thân cho người cao tuổi, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể được.

  • Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress.

  • Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccin.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB