Mitilear 300 - Hộp 06 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-16 22:50:30

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34925-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 60 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Mitilear 300 Hộp 06 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận sản xuất.

Mitilear 300 là thuốc gì?

Mitilear 300 được chỉ định trong điều trị các bệnh lý đau viêm do thoái hóa khớp, bệnh gout hay bệnh lý giả gout. Ngoài ra, tuốc còn giúp giau sau các phẫu thuật nha khoa, giảm đau sau cắt tầng sinh môn, giảm đau bụng kinh tiên phát. Thuốc Mitilear 300 thuộc nhóm thuốc giảm đau, khám viêm được sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn cơ sở. Vì thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn thị giác nên cần thận trọng khi sử dụng cho người vận hành máy móc.

Thành phần

  • Etodolac: 300mg  

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-34925-20

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: TCCS

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Mitilear 300 chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Bệnh lý đau viêm do thoái hóa khớp, viêm xương khớp.

  • Cơn cấp của bệnh gout hay bệnh lý giả gout.

  • Đau sau các phẫu thuật nha khoa (nhổ răng), đau sau phẫu thuật nhỏ hay giảm đau sau cắt tầng sinh môn trong cuộc đẻ thường.

  • Đau bụng kinh tiên phát.

  • Các bệnh lý đau cấp tính mức độ nhẹ đến trung bình.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Mitilear 300

  • Liều dùng:

    • Giảm đau, kháng viêm trong bệnh lý viêm xương khớp: Uống 400mg/ lần x 2-3 lần/ ngày.

    • Viêm khớp gout: Uống tối đa 1200mg/ ngày; chia làm 2-3 lần uống.

    • Bệnh lý đau sau phẫu thuật nha khoa: 200mg/ lần x 3-4 lần/ ngày.

    • Các chứng đau sau phẫu thuật, đau sau cắt tầng sinh môn trong cuộc đẻ thường: 400mg/ lần x 2-3 lần/ ngày.

    • Bệnh nhân dưới 60kg: Liều tối đa 20mg/ kg/ ngày.

    • Viêm xương khớp, Gout tổng liều tối đa 1200 mg/ngày.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử lên cơn hen, nổi mày đay, co thắt phế quản nặng nề sau khi dùng Aspirin hay các thuốc kháng viêm không steroid khác.

  • Bệnh nhân loét dạ dày - tá tràng, xuất huyết tiêu hóa đang tiến triển hoặc có tiền sử chảy máu dạ dày.

  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận nặng, suy tim nặng, trẻ em dưới 15 tuổi, phụ nữ có thai 3 tháng cuối và phụ nữ đang cho con bú không dùng thuốc Etodax 300.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ thường gặp:

    • Đau đầu, mệt mỏi, sốt, ớn lạnh, chóng mặt.

    • Trầm cảm hay kích thích.

    • Mờ mắt, ù tai, rối loạn chức năng thị giác.

    • Rối loạn chức năng hệ tiêu hóa gây đau bụng, đau toàn bụng hoặc đau rát thượng vị, tiêu chảy hoặc táo bón, đầy hơi, buồn nôn, viêm dạ dày, đi cầu phân đen.

    • Phản ứng dị ứng gây ngứa, nổi ban trên da, nổi mày đay.

    • Rối loạn chức năng hệ tiết niệu gây tiểu khó, tiểu nhiều lần.

    • Rối loạn nhịp tim, tăng huyết áp, co thắt phế quản.

    • Phù mạch, phù ngoại vi.

  • Tác dụng phụ ít gặp hơn:

    • Thiếu máu do giảm các dòng tế bào máu (hiếm gặp).

    • Tăng men gan (SGOT, SGPT), tăng kali máu, tăng creatinin, tăng acid uric máu.

    • Lo lắng, bồn chồn, xuất hiện ảo giác, chảy máu cam.

    • Xuất huyết tiêu hóa.

    • Khô miệng, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiết niệu.

    • Suy thận cấp, viêm thận kẽ.

Thận trọng khi sử dụng

  • Luôn sử dụng thuốc ở liều thấp nhất có hiệu quả để kiểm soát các triệu chứng viêm đau. Không dùng thuốc kéo dài làm gia tăng các phản ứng phụ cho cơ thể.

  • Bệnh nhân có tiền sử hen phế quản nên thận trọng vì Etodax 300 có thể gây co thắt phế quản, làm xuất hiện cơn hen cấp.

  • Theo dõi các chức năng tim mạch trước và trong quá trình dùng thuốc ở những đối tượng bệnh nhân suy giảm chức năng tim, suy tim sung huyết, tăng huyết áp, bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu điều trị bệnh lý tim mạch.

  • Theo dõi chức năng gan, chức năng thận định kỳ trong khi dùng thuốc ở bệnh năng suy gan, suy thận mức độ nhẹ đến trung bình. Xem xét hiệu chỉnh liều Etodax 300 nếu cần thiết ở những bệnh nhân này.

  • Bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân có các bệnh lý viêm loét đường tiêu hóa nên thận trọng do thuốc làm tăng nguy có xuất huyết tiêu hóa, thủng loét đường tiêu hóa.

  • Một số thử nghiệm trên lâm sàng cho thấy các loại thuốc kháng viêm không steroid có nguy có làm xuất hiện huyết khối ở động mạch nhỏ, gây nhồi máu cơ tim hay đột quỵ. Vì vậy, nên cân nhắc trước khi dùng thuốc kéo dài ở những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh lý tim mạch như tăng huyết áp, tăng cholesterol máu, đái tháo đường, bệnh nhân hút thuốc lá.

  • Phụ nữ có thai trong 2 quý đầu thai kỳ có thể sử dụng thuốc nếu thật sự cần thiết và không có biện pháp điều trị khác thay thế.

  • Etodax 300 có thể bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp, chưa đảm bảo được tính an toàn của thuốc cho trẻ bú mẹ. Do đó, phụ nữ đang cho con bú cân nhắc không uống thuốc hoặc ngừng cho con bú khi uống thuốc.

  • Thuốc Etodax 300 gây chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn thị giác. Vì vậy, tài xế lái xe, người vận hành máy móc hay người làm việc trong môi trường đòi hỏi tập trung tỉ mỉ nên ngừng công việc trong thời gian uống thuốc.

 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB