Mitifive - Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-17 23:05:30

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35566-22
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Mitifive Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận sản xuất.

Mitifive là thuốc gì?

Mitifive điều trị cho bệnh nhân Cholesterol trong máu cao, ngăn ngừa cơn đau tim, làm chậm sự tiến triển của bệnh động mạch vành. Thuốc còn có công dụng phòng ngừa cơn đau tim, thiếu máu cục bộ, phòng chống đột quỵ. Thuốc chứa hoạt chất Fluvastatin dưới dạng Fluvastatin natri và các tá dược vừa đủ. Trước khi dùng thuốc, cần báo cho bác sĩ các loại thuốc bạn đang dùng và bất kỳ dị ứng nào để tránh các phản ứng dị ứng hoặc các vấn đề khác.

Thành phần

  •   Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri): 20mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: BP 2019

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Mitifive chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Cholesterol cao

  • Cholesterol trong máu cao do di truyền dị hợp tử gây ra.

  • Cholesterol cao và chất béo trung tính cao.

  • Điều trị để ngăn ngừa cơn đau tim.

  • Điều trị để làm chậm sự tiến triển của bệnh động mạch vành.

  • Phòng ngừa cơn đau tim.

  • Phòng ngừa thiếu máu cục bộ

  • Phòng chống đột quỵ.

  • Cứng động mạch do tích tụ mảng bám.

  • Quá nhiều chất béo trong máu.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Mitifive

  • Liều dùng:

    • Sử dụng theo chỉ định của bác sỹ.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Nghiện rượu

  • Chứng động kinh không kiểm soát được

  • Xuất huyết trong não

  • Huyết áp thấp đáng kể

  • Bệnh gan

  • Tiêu cơ vân

  • Mất trí nhớ

  • Đường trong máu cao

  • Chấn thương nặng

  • Thai kỳ

  • Phụ nữ đang cho con bú

  • Đau cơ hoặc đau khi tăng creatine kinase

  • Hội chứng chuyển hóa x

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Fluvastatin gồm có:

    • Đau cơ

    • Cảm lạnh thông thường

    • Khó tiêu

    • Táo bón

    • Chóng mặt

    • Phát ban trên da

    • Đau đầu

    • Buồn nôn

    • Ợ nóng

    • Bệnh tiêu chảy

    • Đau bụng dữ đội

  • Tác dụng phụ ít gặp của thuốc Fluvastatin gồm có:

    • Rung nhĩ

    • Viêm mô niêm mạc xoang

    • Viêm dạ dày

    • Bệnh chàm

    • Đau khớp

    • Đau lưng

    • Mệt mỏi

    • Các triệu chứng giống như cúm

    • Tim đập thình thịch

    • Đầy bụng

  • Tác dụng phụ hiếm gặp của thuốc Fluvastatin gồm có:

    • Bệnh tiểu đường

    • Thiếu máu tán huyết

    • Thiếu máu

    • Đốm da lớn màu nâu hoặc tím

    • Giảm tiểu cầu trong máu

    • Tăng bạch cầu ái toan trong máu

    • Bệnh cơ

    • Đục thủy tinh thể

    • Viêm mạch máu

    • Viêm phế quản

    • Mô gan chết

    • Suy gan

    • Viêm gan

    • Tắc nghẽn ống mật

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu

    • Viêm da với mụn nước

    • Ban đỏ đa dạng

    • Hoại tử biểu bì nhiễm độc

    • Hội chứng Stevens-Johnson

    • Tổ đỉa

    • Một tình trạng với các triệu chứng giống như bệnh lupus

    • Viêm da và cơ

    • Đau cơ và cứng ở vai, cổ và xương chậu

    • Tiêu cơ vân

    • Viêm cơ

    • Khó thở

    • Tưc ngực

    • Xét nghiệm chức năng gan bất thường

    • Sốc phản vệ

    • Phù mạch

    • Viêm đa cơ

    • Vàng mắt hoặc vàng da

    • Vấn đề về mô phổi

    • Viêm tụy

    • Tê liệt một số hoặc tất cả các cơ của mắt

    • Bệnh cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch

    • Sự hoang mang

    • Thay đổi sở thích quan hệ tình dục

    • Phiền muộn

    • Bệnh thần kinh ngoại biên

    • Mờ mắt

    • Nghẹt mũi và chảy nước mũi

    • Khô miệng

    • Không có khả năng cương cứng

    • Ngực nở

    • Da nhạy cảm hơn với ánh nắng

    • Ngứa

    • Rụng tóc

    • Da khô

    • Thay đổi màu da

    • Co thắt cơ

    • Yếu cơ

    • Chuột rút

    • Mất trí nhớ

    • Cảm giác quay cuồng

    • Khó ngủ

    • Sốt

    • Run cơ

    • Suy giảm vị giác

    • Tê dại

    • Nốt sần trên da

    • Giữ nước có thể nhìn thấy

    • Đỏ mặt và cổ tạm thời

    • Giảm sự thèm ăn

    • Ho

    • Nôn mửa

    • Đi tiểu khó hoặc đau

    • Tăng nhu cầu đi tiểu thường xuyên

    • Đi tiểu đêm

    • Đường trong máu cao

    • Cảm giác kim châm trên da

    • Cảm giác bất thường của da

    • Một cảm giác khó chịu

    • Tê liệt các dây thần kinh mặt

    • Cảm xúc lo lắng

Thận trọng khi sử dụng

  • Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB