Midorel - Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-02 08:40:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21038-18
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Midorel đóng hộp 3 vỉ x 10 viên do Korea Drug Co., Ltd sản xuất.

 Midorel là thuốc gì?

Midorel 75mg là một sản phẩm thuốc chứa chất hoạt động chính là clopidogrel. Thuốc này được sử dụng để giảm nguy cơ các biến chứng từ xơ vữa động mạch, bao gồm nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não, đặc biệt là cho những bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch. Nó cũng được sử dụng để điều trị bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp tính, có hoặc không có đoạn ST chênh lên. Clopidogrel, thành phần chính trong Midorel 75mg, là một chất ức chế kết tập tiểu cầu chọn lọc việc gắn của adenosin diphosphat (ADP) lên thụ thể của nó ở tiểu cầu. Điều này dẫn đến ức chế hệ quả của việc gắn này, bao gồm sự hoạt hóa qua trung gian ADP của phức hợp glycoprotein GPIIb/IIIa, từ đó làm ức chế sự ngưng tập của tiểu cầu. Sinh chuyển hóa của clopidogrel cần cho việc tạo ra sự ức chế ngưng tập tiểu cầu.

Thành phần

  • Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel besylat) 75mg

  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-21038-18

  • Nguồn gốc: Hàn Quốc

  • Tiêu chuẩn: USP37

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

 Midorel chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Dự phòng các biến cố do xơ vữa động mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến ít hơn 6 tháng), nhồi máu cơ tim (từ vài ngày đến ít hơn 35 ngày) hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên đã thành lập.

  • Điều trị cho bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q), dùng kết hợp với acid acetylsalicylic.

  • Điều trị cho bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp tính có đoạn ST chênh lên, dùng kết hợp với acid acetylsalicylic.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc  Midorel 

  • Cách dùng: 

    • Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ điều trị.

  • Liều dùng: 

    • Người lớn

      • Liều duy nhất 75mg/ngày dùng trong hay ngoài bữa ăn.

    • Ở bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp không có đoạn ST chênh (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q)

      • Nên bắt đầu điều trị với liều 300mg clopidogrel ở ngày đầu tiên, sau đó tiếp tục với liều 75mg/ngày (kết hợp với acid acetylsalicylic 75 - 325mg/ngày) ở những ngày tiếp theo.

    • Ở bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim có đoạn ST chênh

      • Nên bắt đầu điều trị với liều 300mg clopidogrel ở ngày đầu tiên, sau đó tiếp tục với liều 75mg/ngày kết hợp với acid acetylsalicylic, có thể kết hợp thêm với thuốc tan huyết khối. Bệnh nhân trên 75 tuổi không nên dùng liều khởi đầu 300mg.

    • Người già hoặc bệnh nhân suy thận

      • Không cần điều chỉnh liều.

    • Trẻ em và thanh niên

      • Chưa có dữ liệu về sự an toàn và hiệu quả của thuốc đối với bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc Midorel

  • Bệnh nhân có bệnh lý về xuất huyết như loét đường tiêu hóa hay xuất huyết nội sọ.

  • Suy gan nặng

Tác dụng phụ

  • Clopidogrel nói chung dễ dung nạp. Tuy nhiên cũng có xuất hiện một vài tác dụng phụ khi sử dụng.

  • Phổ biến: Rối loạn đường tiêu hóa (tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu và buồn nôn) và dị ứng da (ban đỏ, ngứa).

  • Ít phổ biến: Tức ngực, chảy máu cam.

  • Hiếm: Xuất huyết đường tiêu hóa, loét dạ dày, chứng giảm bạch cầu trung tính hoặc chứng mất bạch cầu không hạt nghiêm trọng, chứng giảm tiểu cầu, ban xuất huyết do giảm tiểu cầu, bệnh thiếu máu bất sản, bệnh thận như hội chứng viêm thận, mất vị giác, viêm khớp cấp.

  • Tác dụng phụ khác: giảm tiểu cầu, xuất huyết nội sọ, xuất huyết ở mắt.

Thận trọng khi sử dụng

  • Đọc kĩ HDSD trước khi dùng 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB