Sandoz Capecitabine 150mg - Hộp 6 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-28 15:50:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-22-18
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Sandoz Capecitabine 150mg - Hộp 6 vỉ x 10 viên do Hetero Labs Ltd (Unit-VI) sản xuất.

Sandoz Capecitabine 150mg là thuốc gì?

 Sandoz Capecitabine 150mg là thuốc thuộc nhóm Thuốc chống ung thư được sử dụng trong điều trị ung thư đại tràng, trực tràng, dạ dày hoặc ung thư vú. Ngoài ra, Sandoz Capecitabine 150mg được sử dụng để dự phòng ung thư đại tràng tái phát sau phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u. Thuốc có thể được sử dụng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc khác để mang lại hiệu quả cao hơn. Một số tác dụng phụ của thuốc như Tiêu chảy, nôn, viêm miệng…Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em, thiếu niên.

Thành phần

  • Capecitabin 150mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN3-22-18

  • Nguồn gốc: Ấn Độ

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

 Sandoz Capecitabine 150mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Ung thư đại tràng, trực tràng, dạ dày hoặc ung thư vú. 

  • Hơn nữa, capecitabin được bác sĩ kê đơn đề dự phòng ung thư đại tràng tái phát sau phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc  Sandoz Capecitabine 150mg

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Liều của Sandoz Capecitabine 150mg được tính dựa trên diện tích bề mặt cơ thể. Diện tích bề mặt cơ thể được tính theo chiều cao và cân nặng cơ thể. Vì vậy cần tham khảo ý kiến Bác sĩ để có thể kê đơn liều và phác đồ điều trị thích hợp.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với capecitabin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Phải thông báo với bác sĩ nêu bị dị ứng hoặc có phản ứng quá mức với thuốc này.

  • Tiền sử đã có các phản ứng nghiêm trọng khi điều trị bằng các dẫn chất fluoropyrimidin (một nhóm thuốc chéng ung thu nhu fluorouracil).

  • Có thai hoặc dang cho con bú.

  • Có bạch cầu hoặc tiểu cầu trong máu thấp (giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính hoặc tiểu cầu).

  • Có vấn đề về gan hoặc thận.

  • Có thiếu hụt enzym dihydropyrimidin dehydrogenase (DPD), tham gia vào quá trình chuyển hóa của uracil và thymin, hoặc Đang được điều trị hoặc đã được điều trị trong 4 tuần gần đây với brivudin, sorivudin hoặc các nhóm thuốc tương tự để điều trị herpes zoster (bệnh thủy đậu hoặc bệnh zona).

Tác dụng phụ

  • Tiêu chảy: nếu số lần đi đại tiện nhiều hơn 4 lần hoặc hơn so với bình thường mỗi ngày hoặc có tiêu chảy ban đêm.

  • Nôn: nếu có nôn nhiều hơn một lần trong vòng 24 giờ.

  • Buồn nôn: nếu mất cảm giác ngon miệng và lượng thức ăn ăn mỗi ngày ít hơn bình thường.

  • Viêm miệng: nếu có đau, đỏ, sưng hoặc lở loét trong miệng.

  • Phản ứng da tay và chân: nêu có đau, sưng và đỏ tay và/hoặc chân.

  • Sốt hoặc nhiễm trùng: nếu sốt 38°C hoặc hơn, hoặc có các dấu hiệu khác của nhiễm trùng.

  • Đau ngực: nếu có cơn đau ngực tại chỗ lan tỏa đến trung tâm ngực, đặc biệt xuất hiện khi gắng sức.

  • Nếu phát hiện sớm, các tác dụng phụ thường được cải thiện trong vòng 2 đến 3 ngày sau khi ngừng điều trị. Tuy nhiên, nếu các tác dụng phụ này vẫn còn, hãy liên hệ ngay với bác sĩ. Bác sĩ sẽ hướng dẫn bắt đầu điều trị ở liều thấp hơn.

  • Thêm vào các tác dụng phụ kể trên, khi capecitabin được sử dụng đơn lẻ, các tác dụng phụ phổ biến có thể tác động trên 1/10 bệnh nhân là:

  • Đau bụng

  • Da mẩn đỏ, khô hoặc ngứa

  • Mệt mỏi

  • Mất cảm giác ngon miệng (chán ăn)

Thận trọng khi sử dụng

  • Có các bệnh về gan hoặc thận

  • Có hoặc đã từng có vấn đề về tim (như nhịp tim không đều hoặc đau ở hàm ngực và lưng do gắng sức và do các vấn đề về lưu lượng máu đến tim)

  • Có bệnh não (ví dụ ung thư di căn lên não hoặc tổn thương thần kinh (bệnh lý thần kinh) mắt cân bằng canxi (xem các xét nghiệm máu)

  • Đang mắc đái tháo đường

  • Đang mắc tiêu chảy

  • Đang hoặc bắt đầu bị mất nước

  • Mất cân bằng ion trong máu (mat cân băng điện giải, xem các xét nghiệm)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB