Ibukant-400F - Hộp 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-18 11:28:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22839-21
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Ibukant-400F đóng hộp 10 vỉ x 10 viên do công ty S Kant Healthcare Limited sản xuất.

Ibukant-400F là thuốc gì?

Ibukant-400F là thuốc được dùng trong chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên và có tác dụng hạ sốt ở trẻ em. Thành phần chính của thuốc là ibuprofen, Ibukant-400F còn có tác dụng trong giảm bớt liều thuốc chứa thuốc phiện để điều trị đau do ung thư hay đau sau đại phẫu thuật. Đối với bệnh nhân là người cao tuổi, phụ nữ có thai cần được sự chỉ định của bác sĩ trước khi dùng. Tuyệt đối không sử dụng thuốc với bệnh nhân là phụ nữ mang thai 3 tháng cuối thai kỳ và trẻ em nặng dưới 7 kg. 

Thành phần

  • Ibuprofen: 400mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22839-21

  • Nguồn gốc: India

  • Tiêu chuẩn: BP 2017

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Chỉ định

  • Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: Trong một số bệnh như thống kinh (có tác dụng tốt và an toàn), nhức đầu, thủ thuật về răng, cắt mép âm hộ.

  • Dùng Ibuprofen có thể giảm bớt liều thuốc chứa thuốc phiện để điều trị đau sau đại phẫu thuật hay cho người bệnh bị đau do ung thư.

  • Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên.

  • Hạ sốt ở trẻ em.

Cách dùng -  Liều dùng

  • Liều dùng:

    • Người lớn: Liều uống thông thường để giảm đau: 1 viên /lần, ngày 3 - 4 lần. Liều tối đa khuyến cáo là 6 - 8 viên/ngày chia làm 3 - 4 lần.

    • Liều khuyến cáo giảm sốt là: 1/2 - 1viên /lần, ngày 3 - 4 lần.

    • Trẻ em: Liều uống thông thường để giảm đau hoặc sốt là 20 - 30mg/kg thể trọng/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ. Tối đa có thể cho 40mg/kg/ngày để điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với ibuprofen.

  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.

  • Quá mẫn với aspirin hay với các thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, nổi mày đay sau khi dùng aspirin).

  • Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30ml/phút).

  • Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.

  • Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận).

  • Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn, cần chú ý là tất cả các người bệnh bị viêm màng não vô khuẩn đều đã có tiền sử mắc một bệnh tự miễn).

  • Phụ nữ 3 tháng cuối của thai kỳ.

  • Không dùng cho trẻ em có cân nặng dưới 7kg.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Toàn thân: sốt, mỏi mệt.

    • Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.

    • Thần kinh trung ương: Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn.

    • Da: Mẩn ngứa, ngoại ban.

  • Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.

    • Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển.

    • Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mất ngủ, ù tai.

    • Mắt: Rối loạn thị giác

    • Tai: Thính lực giảm.

    • Máu: Thời gian máu chảy kéo dài.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000

    • Toàn thân: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc.

    • Thần kinh trung ương: Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc.

    • Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.

    • Gan: Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan.

    • Tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

    • Thuốc có thể gây nguy cơ huyết khối tim mạch.


 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB