Etodolac DWP 500mg - Hộp 6 vỉ x 10 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Etodolac DWP 500mg - Hộp 6 vỉ x 10 viên do Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar sản xuất.
Etodolac DWP 500mg là thuốc gì?
Etodolac DWP 500mg là thuốc được sử dụng trong điều trị viêm khớp dạng thấp, chấn thương mô mềm, đau hậu phẫu, đau bụng kinh, cơn gout cấp rất hiệu quả. Thuốc sau khi vào cơ thể sẽ được hấp thụ nhanh chóng trong khoảng 2 giờ. Etodolac DWP 500mg có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi hoặc thị lực bất thường, nếu bị ảnh hưởng, không được lái xe hoặc vận hành máy móc. Ngoài ra không sử dụng thuốc cho người suy tim nặng, người đang mắc hoặc tiền sử bệnh loét dạ dày tá tràng,phụ nữ mang thai 3 tháng giữa thai kỳ.
Thành phần
-
Etodolac 500mg
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VD-35358-21
-
Nguồn gốc: Việt Nam
-
Tiêu chuẩn: TCCS
-
Hạn sử dụng: 36 tháng
Chỉ định
-
Điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn gout cấp hay giả gout và chấn thương mô mềm: đau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn, đau bụng kinh.
Cách dùng - Liều dùng
-
Liều dùng:
-
Đau nặng: Người lớn: Viên thông thường: 200-400 mg 6-8 giờ. Tối đa: 1.000 mg mỗi ngày.
-
Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: Người lớn: Viên thông thường: 600-1.000 mg mỗi ngày chia làm nhiều lần, điều chỉnh theo đáp ứng. Như viên nén giải phóng kéo dài: 400-1.000 mg một lần mỗi ngày, tùy theo phản ứng.
-
-
Cách dùng:
-
Dùng đường uống.
-
Chống chỉ định
-
Quá mẫn với etodolac hoặc các NSAID khác.
-
Chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa liên quan đến điều trị NSAID trước đó.
-
Suy tim nặng.
-
Đang mắc hoặc tiền sử bệnh loét dạ dày tá tràng.
-
Điều trị đau khi phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.
-
Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa thai kỳ.
Tác dụng phụ
-
Phù, tăng huyết áp, suy tim, buồn nôn, đau thượng vị, tiêu chảy, khó tiêu, ợ chua, đầy hơi, đau bụng, táo bón, nôn mửa, viêm loét miệng, khó tiêu, nôn ra máu, đi tiêu phân đen, chảy máu trực tràng, đợt cấp của viêm đại tràng, viêm mạch, đau đầu, chóng mặt, bất thường tầm nhìn, chứng chán ăn, buồn ngủ, ù tai, phát ban, ngứa, mệt mỏi, phiền muộn, mất ngủ, nhầm lẫn, chứng loạn cảm, run, suy nhược, khó thở, đánh trống ngực, bilirubin niệu, bất thường chức năng gan, vàng da, tần suất tiết niệu, bệnh Crohn, nhạy cảm với ánh sáng, hen suyễn, viêm thận, thiếu máu.
-
Có khả năng gây tử vong: Các biến cố huyết khối tim mạch nghiêm trọng (ví dụ như đột quỵ, nhồi máu cơ tim cấp), ảnh hưởng tiêu hóa (ví dụ như thủng, chảy máu và loét), viêm gan tối cấp, hoại tử gan, suy gan. Rất hiếm khi xảy ra các phản ứng nghiêm trọng trên da (ví dụ như hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy).
-
Can thiệp phòng thí nghiệm: Phản ứng dương tính giả với bilirubin và xeton niệu.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này