Eivaxored 15mg - Hộp 1 vỉ x 14 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 22:06:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22642-20
Xuất xứ:
Ấn Độ (India)
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Eivaxored 15mg Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên do Dr. Reddy's Laboratories Ltd sản xuất.

Eivaxored 15mg là thuốc gì?

Eivaxored 15mg là thuốc được chỉ định dùng trong điều trị và phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân người lớn phẫu thuật. Thuốc có chứa hoạt chất Rivaroxaban với hàm lượng 15mg và các tá dược vừa đủ một viên. Thuốc Eivaxored 15mg được bào chế dạng viên nén bao phim, được chứng nhận sản xuất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Thành phần

  •   Rivaroxaban 15 mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22642-20

  • Nguồn gốc: Ấn Độ

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Eivaxored 15mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Thuốc Rivaxored chỉ định điều trị trong trường hợp phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân người lớn phẫu thuật theo chương trình thay thế khớp háng hay khớp gối.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Eivaxored 15mg

  • Liều dùng:

    • Liều dùng thông thường trong phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân người lớn:

      • Liều khuyến cáo là 10 mg Rivaroxaban uống mỗi ngày một lần. Liều khởi đầu nên được dùng trong vòng 6-10 giờ sau phẫu thuật, với điều kiện tình trạng cầm máu đã được thiết lập.

      • Thời gian điều trị phụ thuộc vào nguy cơ huyết khối tĩnh mạch của từng cá nhân bệnh nhân xác định bởi loại phẫu thuật chỉnh hình.

      • Đối với bệnh nhân trải qua đại phẫu khớp háng, thời gian điều trị khuyến cáo là 5 tuần.

      • Đối với các bệnh nhân trải qua đại phẫu khớp gối, thời gian điều trị khuyến cáo là 2 tuần.

    • Liều dùng thông thường trong phòng ngừa đột quỵ và tắc mạch hệ thống:

      • Liều khuyến cáo là 20 mg mỗi ngày một lần, đây cũng là liều tối đa được khuyến cáo.

      • Khi bệnh nhân điều trị với Rivaroxaban nên được duy trì lâu dài sẽ cho các lợi ích về phòng ngừa đột quỵ và tắc mạch hệ thống lớn hơn nguy cơ chảy máu.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Người bệnh đang chảy máu nghiêm trọng trên lâm sàng.

  • Có tổn thương hoặc có bệnh lý, nếu được xem là một nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Điều này có thể bao gồm loét đường tiêu hóa hiện tại hoặc gần đây, xuất hiện khối u ác tính với nguy cơ chảy máu cao, gần đây có tổn thương não hoặc cột sống, gần đây có phẫu thuật não, cột sống hoặc mắt, xuất huyết nội sọ gần đây, được biết hoặc nghi ngờ giãn tĩnh mạch thực quản, dị dạng động tĩnh mạch, phình mạch máu hoặc các bất thường mạch máu lớn trong cột sống hoặc nội sọ.

  • Dùng phối hợp với các thuốc chống đông như heparins không phân đoạn (UFH), heparin trọng lượng phân tử thấp (Enoxaparin, Dalteparin, vv...), các dẫn xuất heparin (Fondaparinux, vv...), thuốc chống đông dạng uống (Warfarin, Dabigatran Etexalate, Apixaban, vv...), trừ các trường hợp đặc biệt trong liệu trình chuyển đổi thuốc kháng đông hoặc khi UFH được sử dụng ở liều cần thiết để duy trì catheter động mạch hoặc tĩnh mạch trung tâm mở.

  • Mắc bệnh gan đi kèm với rối loạn đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan về mặt lâm sàng bao gồm những bệnh nhân xơ gan với xếp loại Child Pugh B và C.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết:

  • Phổ biến: Thiếu máu (bao gồm cả các thông số xét nghiệm tương ứng).

  • Không phổ biến: Tăng tiểu cầu (bao gồm tăng số tiểu cầu)A.

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch:

    • Không phổ biến: Phản ứng dị ứng, viêm da dị ứng.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Phổ biến: Chóng mặt, nhức đầu.

    • Không phổ biến: Xuất huyết não và nội sọ, ngất.

  • Rối loạn mắt:

    • Phổ biến: Xuất huyết mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc).

  • Rối loạn tim:

    • Không phổ biến: Nhịp tim nhanh.

  • Rối loạn mạch:

    • Phổ biến: Hạ huyết áp, tụ máu.

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:

    • Phổ biến: Chảy máu cam, ho ra máu.

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Phổ biến: Chảy máu nướu răng, xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng), đau bụng và dạ dày ruột, khó tiêu, buồn nôn, táo bónA, tiêu chảy, nôn mửaA.

    • Không phổ biến: Khô miệng.

  • Rối loạn gan – mật:

    • Không phổ biến: Chức năng gan bất thường.

    • Hiếm gặp: Vàng da.

  • Rối loạn da và mô dưới da:

    • Phổ biến: Ngứa (bao gồm cả trường hợp không phổ biến của bệnh ngứa toàn thân), phát ban, bằm xuất huyết dưới da, xuất huyết ở da và dưới da.

    • Không phổ biến: Mày đay.

  • Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết:

    • Phổ biến: Đau ở đầu chiA.

    • Không phổ biến: Chảy máu trong khớp

    • Hiếm gặp: Chảy máu cơ.

    • Chưa biết: Hội chứng khoang thứ phát sau xuất huyết.

  • Rối loạn thần và tiết niệu:

    • Phổ biến: Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục (bao gồm cả tiểu máu và rong kinhB), suy thận (bao gồm tăng creatinine máu, tăng ure máu)A.

    • Chưa biết: Suy thận/suy thận cấp thứ phát sau chảy máu nghiêm trọng do giảm tưới máu.

  • Rối loạn chung và bệnh tại chỗ uống thuốc:

    • Phổ biến: SốtA, phù ngoại vi, giảm sức lực và năng lượng (bao gồm cả mệt mỏi và suy nhược).

    • Hiếm gặp: Phù cục bộA

    • Không phổ biến: Cảm thấy không khỏe (bao gồm khó chịu).

Thận trọng khi sử dụng

  • Tính an toàn và hiệu quả của Rivaroxaban đã được nghiên cứu kết hợp với các thuốc kháng tiểu cầu aspirin và clopidogrel hoặc ticlopidine. Điều trị kết hợp với thuốc kháng tiểu cầu khác, ví dụ Prasugrel hoặc Ticagrelor, chưa được nghiên cứu và không được khuyến cáo.

  • Giám sát lâm sàng phù hợp với thực hành các thuốc kháng đông được khuyến cáo trong suốt thời gian điều trị.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB