Dobamedron 4mg - Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-01 11:36:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-14426-11
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Dobamedron 4mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén do Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 sản xuất.

Dobamedron 4mg là thuốc gì?

Dobamedron 4mg là thuốc điều trị các bất thường chức năng ở vỏ thượng thận, viêm đường hô hấp dị ứng, thấp khớp, viêm khớp, viêm khớp dạng thấp. Thuốc còn chỉ định dùng cho người bị Lupus ban đỏ, viêm loét đại tràng, ung thư vú, u Lympho, Leukemia cấp tính. Thuốc Dobamedron 4mg được lưu hành với số đăng ký VD-14426-11, trong thành phần của thuốc chứa hoạt chất Methylprednisolon. 

Thành phần

  •   Methylprednisolon 4 mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-14426-11

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Tiêu chuẩn: DĐVN 4

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

Dobamedron 4mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Điều trị bất thường chức năng ở vỏ thượng thận.

  • Điều trị tình trạng viêm đường hô hấp dị ứng, viêm da dị ứng, thấp khớp, viêm khớp, bệnh về máu.

  • Điều trị viêm khớp dạng thấp.

  • Điều trị Lupus ban đỏ, viêm loét đại tràng, hen phế quản.

  • Điều trị các tình trạng thiếu máu tan máu hoặc giảm bạch cầu hạt.

  • Điều trị tình trạng dị ứng nghiêm trọng, bao gồm phản vệ.

  • Được áp dụng trong điều trị các bệnh ung thư như ung thư vú, u Lympho, Leukemia cấp tính, ung thư tuyến tiền liệt.

  • Điều trị trường hợp mắc hội chứng thận hư nguyên phát.

  • Tình trạng ức chế hệ miễn dịch do phẫu thuật ghép các bộ phận cơ thể.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Dobamedron 4mg

  • Liều dùng:

    • Liều dành cho người lớn

      • Uống liều khởi đầu từ 4 – 48mg / ngày, có thể uống đơn liều hoặc chia liều theo khuyến cáo của bác sĩ.

      • Đối với bệnh nhân mắc tình trạng xơ cứng rải rác nên uống 160mg / ngày x 1 tuần, đợt tiếp theo uống liều 64mg / lần, dùng 2 ngày 1 lần x 1 tháng.

      • Điều trị viêm khớp dạng thấp với liều khởi đầu từ 4 – 6mg / ngày. Đợt cấp tính uống 16 – 32mg / ngày và sau đó giảm dần liều.

      • Điều trị bệnh thấp nặng với liều 0,8mg / kg / ngày, chia thành các liều nhỏ và dùng một liều duy nhất mỗi ngày.

      • Điều trị cơn hen cấp tính uống liều 32 – 48mg / ngày x 5 ngày, sau khi khỏi cơn cấp có thể giảm dần liều.

      • Điều trị viêm loét đại tràng mãn tính thể nhẹ thụt giữ liều 80mg, đối với thể nặng uống từ 8 – 24mg / ngày.

      • Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát uống liều khởi đầu từ 0,8 – 1,6mg / kg trong vòng 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6 – 8 tuần.

      • Liều điều trị thiếu máu tan máu do miễn dịch là 64mg / ngày x 3 ngày và duy trì ít nhất từ 6 – 8 tuần.

      • Điều trị bệnh Sarcoid với liều 8mg / kg / ngày giúp thuyên giảm bệnh, sau đó dùng liều duy trì thấp 8mg / ngày.

    • Liều dành cho trẻ em

      • Điều trị suy giảm chức năng vỏ thượng thận uống liều 0,117mg / kg chia làm 3 lần / ngày.

      • Dành cho các chỉ định điều trị khác uống liều 0,417 – 1,67mg / kg chia 3 – 4 lần / ngày.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Người bị nhiễm khuẩn nặng, trừ trường hợp bị lao màng não và sốc nhiễm khuẩn.

  • Người bị thương tổn do nấm, vi rút hoặc lao.

  • Chống chỉ định Vipredni 4mg cho người đang sử dụng vắc - xin vi rút sống.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Chảy máu, thủng hoặc viêm loét dạ dày.

  • Đục thuỷ tinh thể.

  • Ức chế miễn dịch gây nhiễm khuẩn.

  • Tăng tiết Pepsin.

  • Glaucom hoặc tổn thương dây thần kinh thị giác.

  • Tăng áp lực nội nhãn hoặc lồi mắt.

  • Loãng xương.

  • Yếu cơ.

  • Chóng mặt.

  • Mất ngủ.

  • Rối loạn kinh nguyệt.

Thận trọng khi sử dụng

  • Những đối tượng bị loãng xương, rối loạn tâm thần, mới nối thông mạch máu, đái tháo đường, loét dạ dày tá tràng, nhược cơ, hôn mê gan, suy tim, tăng huyết áp và trẻ đang lớn cần sử dụng Vipredni 4mg thận trọng.

  • Thuốc có thể gây ra một số rủi ro ngoại ý, vì vậy cần dùng thận trọng Methylprednisolon toàn thân đối với người lớn tuổi. Tốt nhất, đối tượng này nên dùng thuốc liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất.

  • Tình trạng suy tuyến thượng thận cấp có nguy cơ xảy ra nếu bệnh nhân dừng thuốc đột ngột sau một thời gian dài điều trị hoặc bị stress.

  • Dùng Vipredni 4mg liều cao có thể ảnh hưởng xấu đến tác dụng của việc tiêm chủng vắc – xin.

  • Phụ nữ mang thai, trẻ em dưới 15 tuổi và bà mẹ nuôi con bú cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi quyết định dùng thuốc Vipredni 4mg.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB