Celecoxib Capsule 200mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-29 11:42:08

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22782-21
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
viên nang cứng

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Celecoxib Capsule 200mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên do Macleods Pharmaceuticals sản xuất.

Celecoxib Capsule 200mg là thuốc gì?

Celecoxib Capsule 200mg điều trị các triệu chứng thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, điều trị bổ trợ bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình. Thuốc còn điều trị đau cấp, đau sau phẫu thuật, thống kinh nguyên phát,  nhổ răng. Thuốc chứa thành phần chính là Celecoxib và các tá dược như Lactose, Povidon, Croscarmellose sodium…

Thành phần

  • Celecoxib: 200mg

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22782-21

  • Nguồn gốc: Ấn Độ

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Celecoxib Capsule 200mg chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp ở người lớn.

  • Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.

  • Điều trị đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh nguyên phát.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Celecoxib Capsule 200mg

  • Liều dùng:

    • Thoái hóa xương - khớp: 200mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần bằng nhau.

    • Viêm khớp dạng thấp ở người lớn: 100 - 200mg/lần, ngày 2 lần.

    • Polyp đại - trực tràng: 400mg/lần, ngày 2 lần.

    • Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh: Liều thông thường ở người lớn: 400mg/lần/ngày, tiếp theo 200mg nếu cần, trong ngày đầu. Để tiếp tục giảm đau, có thể cho liều 200mg, ngày 2 lần.

    • Người cao tuổi (trên 65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều. Đối với người cao tuổi có trọng lượng cơ thể dưới 50kg, dùng liều khuyến cáo thấp nhất khi bắt đầu điều trị.

    • Suy gan nhẹ, trung bình giảm nửa liều.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường uống.

Chống chỉ định

  • Suy tim, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 30ml/phút), suy gan nặng.

  • Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng).

  • Tiền sử bị hen, mề đay hay các phản ứng dị ứng với aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu, ban da, đau lưng, phù ngoại biên.

  • Hiếm gặp: Ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch, tắc ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hóa, viêm đại tràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tụy, tắc ruột, bệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan, giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu, giảm glucose huyết, mất điều hòa, hoang tưởng tự sát, suy thận cấp, viêm thận kẽ, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens Johnson, nhiễm khuẩn, chết đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch.

  • Tác dụng không mong muốn khác: Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem phần thận trọng khi sử dụng).

Thận trọng khi sử dụng

  • Bệnh nhân có tiền sử viêm loét đường tiêu hóa, hen, dị ứng khi dùng aspirin hay một thuốc kháng viêm không steroid vì có thể xảy ra sốc phản vệ.

  • Người cao tuổi, suy nhược vì dễ gây chảy máu đường tiêu hóa và chức năng thận bị suy giảm do tuổi.

  • Gây độc cho thận, nhất là khi duy trì lưu lượng máu qua thận phải cần đến prostaglandin thận hỗ trợ. Người có nguy cơ cao gồm có người suy tim, suy thận hoặc suy gan.

  • Người bị phù, giữ nước vì thuốc gây ứ dịch làm bệnh nặng lên.

  • Người bị mất nước ngoài tế bào (do dùng thuốc lợi tiểu mạnh).

  • Celecoxib không có hoạt tính kháng tiểu cầu và không bảo vệ được các tai biến do thiếu máu cơ tim, nhất là dùng liều cao kéo dài (400 - 800mg/ngày).

  • Nguy cơ huyết khối tim mạch:

    • Các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), không phải aspirin, dùng đường toàn thân có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao.

    • Bác sĩ cần đánh giá định kỳ sự xuất hiện của các biến cố tim mạch, ngay cả khi bệnh nhân không có các triệu chứng tim mạch trước đó. Bệnh nhân cần được cảnh báo về các triệu chứng của biến cố tim mạch nghiêm trọng và cần thăm khám bác sĩ ngay khi xuất hiện các triệu chứng này.

    • Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng CELECOXIB ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB