Bixebra 5mg - Hộp 4 vỉ x 14 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-14 23:16:07

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22877-21
Xuất xứ:
Slovenia
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x14 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Bixebra 5 mg đóng hộp 4 vỉ x 14 viên do công ty Krka D.D., Novo Mesto sản xuất.

Bixebra 5mg là thuốc gì?

Bixebra 5 là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, mỗi viên chứa 5mg Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride). Thuốc có hiệu quả trong việc điều trị chứng thắt ngực mãn tính ở những bệnh nhân vành có nhịp xoang bình thường. Bixebra 5 mg được sản xuất và đóng gói tại Slovenia bởi Krka, D.D., Novo Mesto. Thuốc không dành cho đối tượng phụ nữ mang thai và cho con bú.

Thành phần

  • Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride): 5 mg.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22877-21

  • Nguồn gốc: Slovenia

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Chỉ định

  • Điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường.

  • Trên những bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với chẹn beta.

  • Hoặc phối hợp với chẹn beta trên những bệnh nhân chưa được kiểm soát đầy đủ với chẹn beta và có nhịp tim > 60 nhịp/phút.

Cách dùng -  Liều dùng

  • Liều khuyến cáo khởi đầu thông thường là mỗi lần 5 mg ivabradine, mỗi ngày 2 lần.

  • Sau 3-4 tuần điều trị, có thể tăng liều, mỗi lần dùng 7,5 mg, ngày hai lần, tùy thuộc vào đáp ứng điều trị.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị.

  • Sốc tim.

  • Nhồi máu cơ tim cấp.

  • Tụt huyết áp nghiêm trọng (< 90/50mmHg).

  • Suy gan nặng.

  • Hội chứng xoang.

  • Block xoang nhĩ.

  • Suy tim độ III-IV theo phân loại NYHA do còn thiếu dữ liệu.

  • Bệnh nhân phụ thuộc máy tạo nhịp.

  • Đau thắt ngực không ổn định.

  • Blốc nhĩ-thất độ 3.

  • Phối hợp với các chất ức chế mạnh cytochrom P450-3A4, như các thuốc chống nấm nhóm azole (ketoconazole, itraconazole), kháng sinh nhóm macrolid (clarithromycin, erythromycin uống, fosamycin), chất ức chế HIV- protease (melfinavir, ritonavir) và mefazodone.

  • Mang thai và thời kỳ cho con bú.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Lóa mắt, nhịp tim chậm (liên quan tới liều), đau đầu, choáng váng, nhìn mờ.

  • Ít gặp: Hồi hộp, ngoại tâm thu thất, mệt mỏi, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, chóng mặt, khó thở, co rút cơ, tăng acid uric máu, tăng bạch cầu ưa acid, tăng creatinine máu, phát ban, phù mạch, hạ huyết áp, ngất.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB