Bixebra 5mg - Hộp 4 vỉ x 14 viên
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Bixebra 5 mg đóng hộp 4 vỉ x 14 viên do công ty Krka D.D., Novo Mesto sản xuất.
Bixebra 5mg là thuốc gì?
Bixebra 5 là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, mỗi viên chứa 5mg Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride). Thuốc có hiệu quả trong việc điều trị chứng thắt ngực mãn tính ở những bệnh nhân vành có nhịp xoang bình thường. Bixebra 5 mg được sản xuất và đóng gói tại Slovenia bởi Krka, D.D., Novo Mesto. Thuốc không dành cho đối tượng phụ nữ mang thai và cho con bú.
Thành phần
-
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride): 5 mg.
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VN-22877-21
-
Nguồn gốc: Slovenia
-
Tiêu chuẩn: NSX
-
Hạn sử dụng: 24 tháng
Chỉ định
-
Điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường.
-
Trên những bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với chẹn beta.
-
Hoặc phối hợp với chẹn beta trên những bệnh nhân chưa được kiểm soát đầy đủ với chẹn beta và có nhịp tim > 60 nhịp/phút.
Cách dùng - Liều dùng
-
Liều khuyến cáo khởi đầu thông thường là mỗi lần 5 mg ivabradine, mỗi ngày 2 lần.
-
Sau 3-4 tuần điều trị, có thể tăng liều, mỗi lần dùng 7,5 mg, ngày hai lần, tùy thuộc vào đáp ứng điều trị.
Chống chỉ định
-
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-
Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị.
-
Sốc tim.
-
Nhồi máu cơ tim cấp.
-
Tụt huyết áp nghiêm trọng (< 90/50mmHg).
-
Suy gan nặng.
-
Hội chứng xoang.
-
Block xoang nhĩ.
-
Suy tim độ III-IV theo phân loại NYHA do còn thiếu dữ liệu.
-
Bệnh nhân phụ thuộc máy tạo nhịp.
-
Đau thắt ngực không ổn định.
-
Blốc nhĩ-thất độ 3.
-
Phối hợp với các chất ức chế mạnh cytochrom P450-3A4, như các thuốc chống nấm nhóm azole (ketoconazole, itraconazole), kháng sinh nhóm macrolid (clarithromycin, erythromycin uống, fosamycin), chất ức chế HIV- protease (melfinavir, ritonavir) và mefazodone.
-
Mang thai và thời kỳ cho con bú.
Tác dụng phụ
-
Thường gặp: Lóa mắt, nhịp tim chậm (liên quan tới liều), đau đầu, choáng váng, nhìn mờ.
-
Ít gặp: Hồi hộp, ngoại tâm thu thất, mệt mỏi, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, chóng mặt, khó thở, co rút cơ, tăng acid uric máu, tăng bạch cầu ưa acid, tăng creatinine máu, phát ban, phù mạch, hạ huyết áp, ngất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này