Avegra biocad 400mg/16ml - Hộp 1 lọ 16ml

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-13 11:04:51

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
SP3-1203-20
Xuất xứ:
Nga
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Hôm nay nhà thuốc Hải Đăng xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm Avegra biocad 400mg/16ml Hộp 1 lọ 16ml do Joint-Stock Company BIOCAD (JSC BIOCAD) sản xuất.

Avegra biocad 400mg/16ml là thuốc gì?

Avegra biocad 400mg/16ml là thuốc điều trị bệnh ung thư đại trực tràng hoặc trực tràng, ung thư vú di căn,ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến triển. Ngoài ra, thuốc còn điều trị cho bệnh nhân u nguyên bào thần kinh đệm, ung thư biểu mô tế bào thận, ung thư buồng trứng.

Thuốc Avegra biocad 400mg/16ml được bào chế dạng dung dịch đậm đặc dùng để pha truyền tĩnh mạch, nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường tiêm tĩnh mạch. 

Thành phần

  • Bevacizumab 400mg/16ml  

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 460410250023

  • Nguồn gốc: Nga

  • Tiêu chuẩn: NSX

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

Avegra biocad 400mg/16ml chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Bệnh nhân ung thư đại trực tràng hoặc trực tràng.

  • Bệnh nhân ung thư vú di căn

  • Bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến triển

  • Bệnh nhân u nguyên bào thần kinh đệm

  • Bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào thận

  • Bệnh nhân ung thư buồng trứng và ung thư cổ tử cung.

Cách dùng -  Liều dùng của thuốc Avegra biocad 400mg/16ml

  • Liều dùng:

    • Liều dành cho bệnh nhân ung thư Đại trực tràng.

      • Tiêm tĩnh mạch 5 mg/kg mỗi 2 tuần khi sử dụng kết hợp với irinotecan, fluorouracil và leucovorin trong chế độ IFL.

      • Tiêm tĩnh mạch 10 mg/kg mỗi 2 tuần khi sử dụng kết hợp với oxaliplatin, folinic axit, và fluorouracil trong chế độ FOLFOX4.

      • Dùng 5 mg/kg mỗi 2 tuần hoặc 7.5 mg/kg mỗi 3 tuần khi sử dụng kết hợp với fluoropyrimidine-irinotecan hoặc fluoropyrimidine-oxaliplatin dựa trên chế độ hóa trị ở những bệnh nhân phản ứng tốt với liều tiêm bevacizumab đầu tiên.

    • Liều dành cho bệnh nhân mắc ung thư phổi.

      • Liều ban đầu: 15 mg/kg truyền tiêm tĩnh mạch mỗi 3 tuần, liều đầu tiên của bevacizumab phải được truyền trong hơn 90 phút như truyền tĩnh mạch sau hóa trị.

      • Nếu liều tiêm đầu tiên dung nạp tốt, liều tiêm thứ hai có thể được kéo dài hơn 60 phút. Nếu việc truyền thuốc trong 60 phút dung nạp tốt, tất cả liều tiêm tiếp theo có thể được dùng trong hơn 30 phút

    • Liều dành cho bệnh nhân ung thư vú.

      • Liều khuyên dùng: 10 mg/kg truyền tĩnh mạch mỗi 14 ngày kết hợp với paclitaxel.

    • Liều dùng cho bệnh nhân ung thư não

      • Liều khuyên dùng: 10 mg/kg 2 tuần 1 lần.

      • Liều khuyên dùng đối với bệnh nhân ung thư Thận.

      • Liều khuyên dùng với bệnh nhân ung thư thận 10 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 2 tuần kết hợp với interferon alfa.

      • Liều khuyên dùng đối với bệnh nhân ung thư Buồng trứng.

      • Liều khuyên dùng với bệnh nhân ung thư buông trứng là 15 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 3 tuần.

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng theo đường tiêm.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thành phần hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

  • Các vết thương không thể lành

  • Đau dạ dày nặng kèm sốt cao, nôn mửa, táo bón

  • Có máu trong nước tiểu hoặc phân, nôn giống như máu hoặc bã cà phê

  • Dễ bầm tím, chảy máu bất thường (ở mũi, miệng, âm đạo, trực tràng), xuất hiện các đốt nhỏ màu tím hoặc đỏ dưới da, chảy máu không ngừng

  • Đau đầu nhẹ

  • Đau lưng

  • Tiêu chảy, chán ăn

  • Triệu chứng cảm lạnh như nghẹt mũi, hắt hơi, đau họng

  • Khô mắt hoặc chảy nước mắt

  • Khô da hoặc bong tróc da, rụng tóc

  • Thay đổi vị giác

  • Đau hàm, sưng, tê, răng lung lay, nhiễm trùng nướu

  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm, lở loét trong miệng và cổ họng

  • Tê đột ngột hoặc yếu, nhức đầu nặng, nhầm lẫn, hoặc các vấn đề về tầm nhìn, lời nói, hoặc mất thăng bằng

  • Mắt sưng húp, sưng ở bụng, cánh tay, hoặc chân

  • Tăng cân nhanh chóng, đi tiểu ít hơn bình thường hoặc không thể tiểu

  • Nước tiểu như bọt

  • Đau hoặc rát khi đi tiểu, mất kiểm soát bàng quang hoặc ruột

  • Âm đạo tiết dịch liên tục, ngứa, hoặc kích ứng khác; hoặc

  • Trễ hoặc lỡ chu kỳ kinh nguyệt

  • Đau, sưng, nóng, hoặc đỏ ở một hoặc cả hai chân

Thận trọng khi sử dụng

  • Bệnh nhân có ho ra máu.

  • Người bệnh có nguy cơ chảy máu phổi.

  • Bệnh nhân từng bị tắc động mạch do huyết khối.

  • Bệnh nhân là người cao tuổi.

  • Bệnh nhân có vấn đề về tim mạch.

Các sản phẩm tương tự khác


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi cam kết luôn những thông tin mà mình cung cấp đều được lấy hoặc tham khảo từ tờ hướng dẫn sử dụng của các nhà cung cấp đã đăng ký với các cơ quan quản lý hoặc từ các kênh thông tin uy tín... Tuy nhiên, do cơ địa từng người khác nhau, nên thuốc sẽ có tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB